onnodig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onnodig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onnodig trong Tiếng Hà Lan.
Từ onnodig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vô ích, không cần thiết, thừa, bằng thừa, vô dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onnodig
vô ích(fiddling) |
không cần thiết(unnecessarily) |
thừa(needless) |
bằng thừa(useless) |
vô dụng(useless) |
Xem thêm ví dụ
Er is hier geen ruimte voor onnodig personeel. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
onnodige uitgaven te vermijden cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
We geven ook blijk van goede manieren door tijdens het programma niet te praten, te sms’en, te eten of onnodig door de gangpaden te lopen. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Als u ruimte wilt vrijmaken die uw apparaat nodig heeft om correct te werken, kunt u onnodige bestanden verwijderen en gegevens in het cachegeheugen wissen. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Belast jezelf niet met onnodige schulden. Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết. |
Als u de waarheid over Armageddon weet, kunt u bevrijd worden van onnodige angst. U kunt een positiever toekomstbeeld krijgen en anders over God gaan denken. Vì biết được sự thật về ngày tận thế sẽ giải thoát bạn khỏi nỗi sợ hãi không cần thiết, giúp bạn có cái nhìn tươi sáng về tương lai và tác động đến cách bạn suy nghĩ về Thượng Đế. |
Waarom zouden we ons in een wereld die al zo veel strikken en verleidingen heeft, onnodig aan nog zo’n verleiding blootstellen? Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết? |
Als afzonderlijke personen echter zelf het initiatief nemen om zulk materiaal te reproduceren en te verspreiden, kunnen er onnodig problemen ontstaan. Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết. |
Als anderstalige gemeenten een toewijzing krijgen om in hetzelfde gebied te prediken, moeten de dienstopzieners contact met elkaar houden om onnodige irritatie voor mensen in de buurt te voorkomen. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Ze zijn onnodig. Chúng vô dụng. |
Kunnen we bijvoorbeeld ons leven vereenvoudigen, misschien door kleiner te gaan wonen of onnodige materiële bezittingen weg te doen? — Mattheüs 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
Zou dit hun geen onnodige schuldgevoelens kunnen geven en hen van hun vreugde kunnen beroven? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
Er kunnen andere manieren zijn om onszelf van onnodige lasten te bevrijden. Có thể có những cách khác để chúng ta trút bớt những gánh nặng không cần thiết. |
Er zal nuttige raad worden verschaft waaruit blijkt hoe wij het kunnen vermijden onnodig bezorgd te zijn. Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết. |
Misschien verzuimt hij goed op zijn gezondheid te letten, doordat hij zijn lichaam onnodig aan overmatige spanning of bezorgdheid blootstelt. Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết. |
Laat niet toe dat zich rommel of onnodige dingen opstapelen Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất |
Ik ben voor alles wat onnodige agressie voorkomt. Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết. |
[Niet toegestaan] Bestemmingen of content die onnodig ingewikkeld of lastig te gebruiken zijn [Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng |
Maar als wij alles zelf moeten doen, lopen wij gevaar onszelf af te matten en nemen wij misschien onnodig tijd van ons gezin af. Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình. |
Licht par. 13 toe door een verkondiger die op een doeltreffende manier studies leidt, te laten vertellen hoe het mogelijk is de stof zonder onnodig oponthoud te behandelen. Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích. |
Hoewel het in verband met de zorg voor noodzakelijke familieaangelegenheden nodig kan zijn een bepaalde mate van contact met de uitgesloten persoon te hebben, moet een christelijke ouder ernaar streven onnodige omgang te vermijden. (1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết. |
Volslagen en compleet onnodig. Hoàn toàn không cần thiết đâu. |
Onnodige hoogmoed kan daarentegen gezinsbanden negatief beïnvloeden, huwelijken ontwrichten en vriendschappen vernietigen. Trái lại, tính kiêu ngạo không cần thiết có thể làm tổn thương các mối quan hệ gia đình, phá vỡ hôn nhân và hủy diệt tình bằng hữu. |
Ze had de last en het verdriet van haar zonde dertig jaar lang onnodig meegedragen. Chị đã mang gánh nặng và nỗi buồn của tội lỗi đó một cách không cần thiết trong hơn 30 năm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onnodig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.