onlosmakelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onlosmakelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onlosmakelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ onlosmakelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không thể chia lìa, không tan, không thể chia cắt, không hoà tan được, không tan được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onlosmakelijk
không thể chia lìa(indissoluble) |
không tan(indissoluble) |
không thể chia cắt(indissoluble) |
không hoà tan được(indissoluble) |
không tan được(indissoluble) |
Xem thêm ví dụ
The Encyclopedia of Religion verklaart dat de stichters van het boeddhisme, het christendom en de islam verschillende opvattingen over wonderen hadden, maar merkt op: „De verdere geschiedenis van deze religies toont onmiskenbaar aan dat wonderen en wonderverhalen onlosmakelijk met het religieuze leven van de mens verbonden zijn geweest.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Waarom kunnen we zeggen dat liefde voor God en liefde voor de naaste onlosmakelijk met elkaar verbonden zijn? Tại sao có thể nói tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau? |
Zoals uit het bovenstaande blijkt, raakte het pastorale ambt onlosmakelijk met politiek verweven. Như đã nói ở trên, chức vị tu sĩ gắn liền với chính trị đến độ không thể tách rời ra được. |
Bijbelvertaler William Barclay zegt: „In het grootste deel van de oude wereld, in Rome, Griekenland, Fenicië, Assyrië en Palestina, waren de jammerende klanken van de fluit onlosmakelijk verbonden met dood en tragedie.” Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
Het verwachten van die beloning is onlosmakelijk verbonden met uw kennis van God en uw volharding in zijn dienst. Mong đợi phần thưởng đó là một khía cạnh thiết yếu của sự hiểu biết về Đức Chúa Trời cũng là một yếu tố chính để giúp bạn bền bỉ chịu đựng trong công việc của ngài. |
Hun doel in het leven hield rechtstreeks en onlosmakelijk verband met het kennen van Jezus’ Vader en het doen van Zijn wil. Mục đích trong đời sống họ có liên hệ trực tiếp và chặt chẽ với việc hiểu biết về Cha của Chúa Giê-su và việc làm theo ý muốn Ngài. |
Liefde voor Jehovah en liefde voor onze medechristenen zijn onlosmakelijk met elkaar verbonden. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và đối với anh em tín đồ Đấng Christ liên kết chặt chẽ với nhau. |
Een belangrijke Bijbelse leerstelling die onlosmakelijk verbonden is met dat voornemen van God is de opstanding van de doden (Handelingen 24:15; 1 Korinthiërs 15:16-19). Giáo lý cơ bản của Kinh Thánh luôn đi đôi với ý định đời đời của Đức Chúa Trời là sự sống lại của người chết.—Công vụ 24:15; 1 Cô-rinh-tô 15:16-19. |
Ongeoorloofde seks vormde een onlosmakelijk deel van de Baälaanbidding waardoor veel Israëlieten werden aangetrokken en verleid. Tình dục bất chính là một phần cơ bản trong việc thờ phượng thần Ba-anh và đã cám dỗ, lôi cuốn nhiều người Y-sơ-ra-ên. |
Roep elke dag de hulp van uw hemelse Vader in bij de opvoeding van uw kinderen en bij de problemen die onlosmakelijk met het ouderschap komen. Hãy khẩn cầu Cha Thiên Thượng giúp đỡ khi các anh chị em chăm sóc cho những nhu cầu của chúng mỗi ngày và khi các anh chị em đương đầu với những thử thách mà chắc chắn sẽ đến với vai trò làm cha mẹ. |
U krijgt dat vertrouwen als u ontdekt dat Jehovah’s naam onlosmakelijk verbonden is met zijn eigenschappen, zoals loyale liefde, vergevingsgezindheid, medegevoel en rechtvaardigheid (Exodus 34:5-7). Bạn sẽ vun đắp lòng tin cậy đó khi học biết rằng danh của Đức Giê-hô-va gắn liền với các đức tính của ngài như yêu thương thành tín, thương xót, trắc ẩn và công bằng (Xuất Ai Cập 34:5-7). |
De immunoloog William Clark merkte op: „De dood is niet onlosmakelijk vervlochten met de definitie van leven.” Nhà miễn dịch học William Clark nhận xét: “Sự chết không gắn liền với định nghĩa về sự sống”. |
Hoe dan ook, het verhaal van de Everglades is onlosmakelijk verbonden met de bergen en dalen van de relatie van de mens met de natuur om ons heen. Cho dù thế nào, bản thân câu chuyện về Everglades gắn liền với mối quan hệ giữa nhân loại và thế giới tự nhiên. |
16 Sommigen zijn van mening dat geluk onlosmakelijk verbonden is met het huwelijk. 16 Một số người nghĩ rằng hạnh phúc gắn liền với hôn nhân. |
Ik wil mijn talk vandaag besteden aan de daad van het praten zelf, en hoe de daad van spreken of niet spreken zo onlosmakelijk verbonden is met de identiteit, dat als ze wegvalt, ze dwingt tot de geboorte van een nieuwe persoon. Tôi muốn dành cuộc nói chuyện của tôi hôm nay đơn thuần cho việc nói, và về khả năng nói hay không thể nói gắn chặt với đặc tính của một con người như thế nào cũng như đòi hỏi sự ra đời của một sinh linh mới khi nó bị lấy đi. |
Wat wel vaststaat is dat deze boot onlosmakelijk verbonden is met Venetië. Một điều chúng ta có thể chắc chắn là loại thuyền này gắn liền với thành phố Venice. |
12 Liefde voor God en liefde voor de naaste zijn onlosmakelijk met elkaar verbonden. 12 Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau. |
Inderdaad, afgezien van de aard van het onderzoek dat mijn vriendin had bij de hand, Er was iets in zijn meesterlijke greep van een situatie, en zijn scherpe, indringende redenering, waardoor het een genot om me om te studeren zijn systeem van het werk, en aan de snelle, subtiele methoden volgen die hij ontward de meest onlosmakelijk mysteries. Thật vậy, ngoài các tính chất của các điều tra mà người bạn của tôi có trong tay, có điều gì đó trong nắm bắt bậc thầy của ông về một tình huống, và ông quan tâm, sắc bén lý luận, làm cho nó một niềm vui với tôi nghiên cứu hệ thống của mình làm việc, và thực hiện theo các phương pháp nhanh chóng tinh tế mà ông disentangled các bí ẩn hệ chặt chẽ nhất. |
U hebt misschien het gevoel dat uw geloof onlosmakelijk met de geschiedenis en cultuur van uw familie verbonden is en niet opgegeven mag worden. Bạn nghĩ là tôn giáo gắn chặt với truyền thống gia đình và văn hóa cộng đồng, vì thế không nên thay đổi. |
Harold, als je even goed nadenkt, geloof ik dat je je zult realiseren... dat het antwoord op die vraag onlosmakelijk verbonden is... met het soort leven dat geleefd wordt, en, natuurlijk, met de kwaliteit van de pannenkoeken Harold, nếu suy nghĩ kỹ, anh sẽ hiểu rằng...Câu trả lời đó gắn chặt với... Cách sống mà ta đã chọn |
Trouwens, de wetenschap met haar „mystieke ideeën” was onlosmakelijk verweven met religie. Thật thế, khoa học với những “ý tưởng huyền bí” không thể tách rời khỏi tôn giáo được. |
Dat koude, onherbergzame gebied zal in mijn geest onlosmakelijk verbonden blijven met de fantastische, hartelijke mensen daar, die echt aan „het einde van de wereld” wonen. Mỗi khi nghĩ đến vùng đất lạnh lẽo và khắc nghiệt đó, tôi lại nhớ về những người dân nồng ấm và tuyệt vời, những người thật sự sống ở “tận cùng trái đất”. |
Het proces waardoor we vergeving van onze zonden ontvangen en altijd kunnen behouden, dringt beter tot ons door als we het onlosmakelijke verband begrijpen tussen drie heilige verordeningen die ons toegang tot de machten van de hemel bieden: de doop door onderdompeling, de oplegging van handen voor de gave van de Heilige Geest en het avondmaal. Để thấu hiểu trọn vẹn hơn về tiến trình mà qua đó chúng ta có thể đạt được và luôn luôn gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình, trước hết chúng ta cần phải hiểu mối quan hệ không thể tách rời giữa ba giáo lễ thiêng liêng mà cho phép tiếp cận với các quyền năng của thiên thượng: phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, phép đặt tay để ban cho ân tứ Đức Thánh Linh, và Tiệc Thánh. |
De opstanding van Christus was namelijk een belangrijk element van de christelijke leer en was onlosmakelijk verbonden met enkele van de meest fundamentele leerstellingen over Gods soevereiniteit, zijn naam, zijn Koninkrijk en onze redding. Suy cho cùng, sự sống lại của Chúa Giê-su Ki-tô là một trong những yếu tố then chốt cho giáo lý đạo Đấng Ki-tô, liên kết chặt chẽ với một số dạy dỗ cơ bản nhất về quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, danh ngài, Nước Trời và sự cứu rỗi của chúng ta. |
Ik weet dat er in de wereld anderen zijn die veel grotere problemen hebben, maar voor mij zijn taal en muziek onlosmakelijk met elkaar verbonden door één ding. Tôi biết nhiều người khác trên thế giới này gặp phải những điều còn tồi tệ hơn thế. Nhưng với tôi, ngôn ngữ và âm nhạc được gắn kết với nhau không rời nhờ vào một điều. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onlosmakelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.