onkruid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onkruid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onkruid trong Tiếng Hà Lan.
Từ onkruid trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onkruid
Cỏ
Het is zijn taak onkruid te wieden in de tuin. Giẫy cỏ trong vườn là nhiệm vụ của anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Het was nog niet de tijd om de namaakchristenen (het onkruid) te scheiden van de ware christenen (de tarwe). Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Omdat verwaarloosde bomen de toegang tot de voordeur versperden, liepen we in ganzenmars door het verwilderde onkruid naar de achterdeur, inmiddels niet meer dan een gat in de muur. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
In tatter'd onkruid, met een overweldigende wenkbrauwen, ruimen van simples, magere waren zijn looks, Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình, |
4 „Het veld is de wereld”, legde Jezus uit in antwoord op vragen van zijn discipelen over de betekenis van de gelijkenis van de tarwe en het onkruid. 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
Irma, jij en Frieda onkruid trekken uit de vloer beginnen. Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi. |
Zoals we hebben gezien, God kwam hem in de walvis, en slikte hem aan het leven golven van doem, en met snelle slantings scheurde hem langs ́in het midden van de zeeën, ́waar de wervelende diepte gezogen hem tienduizend vadem naar beneden, en ́het onkruid waren gewikkeld over zijn hoofd,'en al de waterige wereld van de wee geworpen over hem heen. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Maar toen ze van haar fiets stapte, zag ze dat het huis verlaten en bouwvallig was. Onkruid overwoekerde de tuin en de ramen waren lelijk en vies. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
Om een goede oogst te krijgen, snoeide de boer de wijnstok regelmatig om de productiviteit te vergroten en bewerkte hij de grond met de hak om onkruid en doornstruiken te bestrijden. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Na het begin van het oogstseizoen zou het onkruid verzameld worden. Sau giai đoạn đầu của mùa gặt, cỏ dại bị nhổ. |
(Zie het kader „De tarwe en het onkruid”.) (Xem biểu đồ “Lúa mì và cỏ dại”). |
Dat zijn de gezalfde christenen, de echte tarwe waarop Jezus doelde in zijn illustratie van de tarwe en het onkruid! Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Dat onkruid daar is meters hoog. Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó. |
* Jezus en de engelen vonden het vast geweldig dat die relatief kleine groep taaie tarwehalmen niet verstikt was door Satans onkruid! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
31 Ik zag dat het overwoekerd was met onkruid. 31 Cha thấy cỏ dại mọc đầy, |
Ik deed verder onderzoek om meer te weten te komen over de nuttige eigenschappen van dit onkruid. Và vì thế tôi tiến hành nghiên cứu sâu hơn để khám phá nhiều hơn về cách sử dụng có lợi đối với loại cỏ dại này. |
Zijn hoogste roepingen in de kerk waren in de hoge raad van de ring Bonneville (Utah, VS), waar hij onkruid wiedde op de boerderij van de ring, en hij gaf les in een zondagsschoolklas. Chức vụ kêu gọi cao nhất của ông trong Giáo Hội là ủy viên hội đồng thượng phẩm trong Giáo Khu Bonneville. Nơi đây ông đã dẫy cỏ ở trang trại của giáo khu, và dạy một lớp học Trường Chủ Nhật. |
Laten wij, in een poging het verleden van de agora te onderzoeken, het lawaai en de drukte van de hedendaagse stad achter ons laten en de grindpaden betreden tussen de stille marmeren ruïnes, de uitgehouwen stenen en de met onkruid en wilde plantengroei overwoekerde afbrokkelende portalen. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
Zijn discipelen kwamen naar hem toe en zeiden: ‘Wil je ons de illustratie van het onkruid op de akker uitleggen?’ Các môn đồ đến nói với ngài: “Xin giải thích cho chúng tôi minh họa về cỏ dại trong ruộng”. |
25 En je zult niet in de buurt komen van alle bergen die vroeger met een hak werden bewerkt, uit angst voor doornstruiken en onkruid. Ze zullen een plaats worden waar stieren grazen en schapen de grond vertrappen.’ 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
Wie zorgt ervoor dat het onkruid wordt gewied of het gras wordt gemaaid? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
De onderwezen beginselen in de gelijkenissen van de Heiland krijgen meer betekenis wanneer de symbolische betekenis van bijvoorbeeld de kostbare parel (zie Matteüs 13:45–46), het koren en het onkruid (zie Matteüs 13:24–30) en het verloren schaap (zie Lucas 15:4–7) wordt toegelicht. Các nguyên tắc được giảng dạy trong các chuyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi trở nên dễ hiểu hơn khi ý nghĩa tượng trưng của những điều như vậy là trân châu vô giá (xin xem Ma Thi Ơ 13:45–46), lúa mì và cỏ lùng (xin xem Ma Thi Ơ 13:24–30), và con chiên thất lạc (xin xem Lu Ca 15:4–7) được nhận ra. |
Uniformiteit van gewassen werd weldra gebruikelijk op hele continenten — terwijl het intensieve gebruik van kunstmest de groei van onkruid bevorderde en pesticiden zowel ongedierte als nuttige insecten vernietigden. Chẳng bao lâu phương thức trồng chỉ một loại cây đã trở nên thông thường trên khắp các lục địa—trong khi việc dùng phân bón ở mức độ cao khiến cỏ dại sinh sôi nẩy nở, và thuốc trừ sâu diệt cả những côn trùng hữu ích lẫn sâu bọ có hại. |
Een rentmeester in het veld moet met al zijn of haar kracht het goede voeden en het zo sterk en mooi maken dat het onkruid voor zowel het oog als het oor onaantrekkelijk is. Một người quản lý có trách nhiệm đối với cánh đồng, với tất cả khả năng của mình, cần phải nuôi dưỡng điều gì là tốt và làm cho nó mạnh mẽ và đẹp đẽ để cỏ lùng sẽ không có sức hấp dẫn cho mắt thấy hay tai nghe. |
7 Daarom, laat de tarwe en het onkruid tezamen opgroeien totdat de oogst volkomen rijp is; dan zult u eerst de tarwe uit het onkruid inzamelen, en na de inzameling van de tarwe, zie, ja, zie, dan wordt het onkruid in bossen gebonden en de akker blijft over om te worden verbrand. 7 Vậy nên, hãy để cỏ lùng và lúa mì cùng mọc lên cho đến khi lúa mì thật chín; rồi các ngươi phải gặt lúa mì ra khỏi cỏ lùng trước và sau khi đã gặt lúa mì xong, này và trông kìa, cỏ lùng phải được bó lại thành từng bó, và cánh đồng sẵn sàng để bị đốt. |
Tarwe en onkruid Lúa mì và cỏ lùng |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onkruid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.