onkosten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onkosten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onkosten trong Tiếng Hà Lan.

Từ onkosten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chi phí, phí tổn, giá, giá cả, lệ phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onkosten

chi phí

(expense)

phí tổn

(cost)

giá

(cost)

giá cả

(charge)

lệ phí

(cost)

Xem thêm ví dụ

Ze werden hiervoor niet betaald en hebben zelfs graag hun eigen onkosten gedragen.
Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí.
28 En voorts, voorwaar, Ik zeg u: Het is mijn wil dat mijn dienstmaagd Vienna Jaques geld ontvangt om haar onkosten te dekken en optrekt naar het land Zion;
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
Hoe konden wij de onkosten bestrijden en de emotionele stress verwerken?
Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ?
De verantwoordelijke broeders gingen hier liefdevol mee akkoord en wezen me toe aan Italië, en mijn familie bood aan de onkosten van de overplaatsing te betalen.
Các anh có trách nhiệm cũng rộng lượng đồng ý và bổ nhiệm tôi tới Ý, và người nhà tôi đài thọ chi phí thuyên chuyển.
5 Wij dienen dit vooral in gedachte te houden wanneer wij artikelen aanvragen die met aanzienlijke onkosten voor het Genootschap worden geproduceerd.
5 Chúng ta nên đặc biệt nghĩ đến điều này khi đặt những vật dụng mà Hội phải tốn kém nhiều để sản xuất.
Zij dragen al hun eigen onkosten.
Chính họ tự trang trải các chi phí của họ.
Hoe worden deze en alle andere onkosten gedekt?
Các món chi phí này và chi phí khác được trang trải như thế nào?
Het is duidelijk dat de onkosten berekend moeten worden voordat men verhuist.
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài.
Het Pentagon ging akkoord om zijn salaris en onkosten te betalen.
Lầu Năm Góc đã đồng ý trả tiền lương và các chi phí
Hoe worden deze onkosten gedekt?
Làm sao có thể trang trải các chi phí này?
Verzuim niet zelf geregeld bijdragen te schenken ter bestrijding van de onkosten van de Koninkrijkszaal en het wereldomvattende werk van het Genootschap.
Đừng nên bỏ bê việc đóng góp riêng để trang trải phí tổn của Phòng Nước Trời cùng công việc của tổ chức trên toàn thế giới.
We vertelden hem dat we niet uit de omgeving waren, maar dat we uit verschillende provincies van het land kwamen om deze speciale predikingsveldtocht te ondersteunen en dat we allemaal onze eigen onkosten betaalden.
Chúng tôi cho ông biết là chúng tôi không sống ở vùng phụ cận nhưng đến từ vài bang khác trong nước để ủng hộ chiến dịch rao giảng đặc biệt này, và chúng tôi tự trang trải các chi phí.
Als er aan het eind van de maand wat geld over was, werd dat verdeeld onder de pioniers voor persoonlijke onkosten.
Nếu cuối tháng còn một ít tiền, thì những người tiên phong chia nhau để trả những phí tổn cá nhân.
Hier, ruw geschat, zijn dit de onkosten.
Đây, nói thẳng, đây là những phí tổn.
De zaak heeft onkosten.
Còn nhiều phí tổn khác nữa.
Iemands onkosten zullen natuurlijk in grote mate afhangen van de levensstandaard die hij verkiest.
Tất nhiên, chi phí của một người sẽ tùy thuộc phần lớn vào mức sống người đó chọn.
5 Ook de onkosten van de plaatselijke gemeenten worden door vrijwillige bijdragen gedekt.
5 Những chi phí của hội thánh địa phương cũng được trang trải bởi sự đóng góp tình nguyện.
Sorry dat je extra onkosten hebt door mijn toedoen.
Xin lỗi vì ông đã phải tốn tiền vì tôi
ingen zoekt partners om ons met onze onkosten te helpen.
Rất đơn giản, lngen đang tìm những cộng sự hạn chế... để thanh toán chi phí phát sinh của chúng ta.
De hieruit voortvloeiende onkosten voor medische behandeling deden een aanslag op mijn financiële middelen, en ik zou pas aan het einde van de maand weer geld krijgen.
Tiền thuốc thang làm cạn tài chánh, và tôi phải chờ đến cuối tháng mới có thêm.
Moeten mensen zulk een vrees voor de doden aan de dag leggen en zelfs grote onkosten maken om zich te beschermen?
6 Người ta có nên sợ hãi người chết đến mức chịu tốn kém khá nhiều để tự bảo vệ như thế không?
Met dit in gedachten hebben sommigen besloten elke maand een bedrag opzij te zetten om bij te dragen voor het wereldomvattende werk, net zoals zij dit doen voor de onkosten van de Koninkrijkszaal.
Nhận ra được điều này, một số người đã quyết định để riêng ra mỗi tháng một số tiền để đóng góp cho công việc rao giảng trên khắp thế giới, cũng như họ đang làm để giúp trang trải chi phí cho Phòng Nước Trời.
De Galliër Segovax vereist bepaalde onkosten.
Thằng Gaul Segovax sẽ được giá lắm.
Vanaf nu moet je je onkosten staven door geschatte...
Từ đây về sau, anh phải có ngày tháng chính xác để cung cấp...
Ik heb haar uit Boston gehaald, al haar onkosten betaald.
Tôi đã đưa cổ từ Boston tới đây, chịu hết mọi phí tổn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onkosten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.