onherroepelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onherroepelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onherroepelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ onherroepelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dứt khoát, kiên quyết, quyết định, quả quyết, cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onherroepelijk

dứt khoát

(definitive)

kiên quyết

(decided)

quyết định

(decided)

quả quyết

(peremptory)

cuối cùng

(definitive)

Xem thêm ví dụ

Dat is onherroepelijk veranderd.
Nhưng giờ tình thế đã thay đổi.
Dat licht kwam terwijl andere christelijke kerken leerden dat de dood bepalend was voor het onherroepelijke en eeuwige lot van de ziel.
Sự mặc khải đó đến khi các giáo hội Ky Tô hữu khác dạy rằng cái chết thuộc linh định đoạt số phận của linh hồn một cách tuyệt đối và vĩnh viễn.
20 Er is een awet bvóór de grondlegging van deze wereld onherroepelijk in de hemel afgekondigd, waarop alle czegeningen zijn gegrond —
20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó—
Staat hij er toch op zijn onderneming door te zetten, dan zal hij zijn fout onherroepelijk moeten toegeven.
Ngược lại, nếu khăng khăng làm việc đó, người ấy sẽ phải nhận ra mình sai lầm.
Het boek Down With Big Brother, door Michael Dobbs, zegt dat de Sovjet-Unie tegen het eind van de jaren ’70 „een uitgestrekt multinationaal rijk [was] dat reeds in een onherroepelijk verval wegzonk”.
Down With Big Brother, một quyển sách do Michael Dobbs viết, khẳng định rằng vào cuối thập kỷ 1970, Liên Xô là “một đế quốc rộng lớn, gồm nhiều quốc gia hợp thành, đã bắt đầu suy thoái, không thể xoay ngược lại được”.
Ik smeek jullie als apostel om Gods onherroepelijke wetten te leren kennen.
Là một Sứ Đồ, tôi khẩn nài với các em phải tìm hiểu các luật pháp bất di bất dịch của Thượng Đế.
Maar geen zorgen, we gebruiken onze eerste vraag, om één heerser te herkennen die onherroepelijk niet Arr is.
Nhưng đừng lo, ta có thể dùng câu hỏi đầu tiên để xác định xem một vị lãnh chúa có phải Arr hay không.
Verre van de orde in de wereld te herstellen, hebben de diplomaten die in 1919 in Parijs en in Versailles bijeenkwamen, de wereld opnieuw, en ditmaal onherroepelijk, in de chaos van de twintigste eeuw gestort.
Thay vì tái-lập trật-tự thế-giới, các nhà ngoại-giao họp tại Ba-lê và Versailles trong năm 1919 đã khiến cho thế-giới phải chìm đắm một lần nữa, và lần này không cách vãn hồi, vào sự hỗn-độn của thế-kỷ thứ 20.
Een rapport van de commissie voor de leer van de Anglicaanse Kerk zei: „De hel is geen eeuwige pijniging, maar de definitieve en onherroepelijke keuze van een levenswijze die zo volledig en zo absoluut tegen God gekant is, dat het enige einde ervan een totaal niet-zijn is.”
Một báo cáo của hội đồng giáo lý Anh Giáo viết: “Địa ngục không phải là sự hành khổ đời đời, mà là sự lựa chọn cuối cùng và dứt khoát về một lối sống chống lại Đức Chúa Trời một cách hoàn toàn và tuyệt đối, đưa đến kết cuộc duy nhất là hư không”.
HET aftellen voor het einde van het huidige goddeloze samenstel vindt onherroepelijk voortgang.
SỰ kết liễu của hệ thống gian ác hiện nay ngày càng tiến gần một cách chắc chắn.
Iemand die er bijvoorbeeld op vertrouwt dat mensen redding kunnen verschaffen en volkomen vrede en zekerheid kunnen bewerkstelligen — dingen die alleen God tot stand kan brengen — zal onherroepelijk teleurgesteld worden. — Psalm 46:9; 1 Thessalonicenzen 5:3.
Thí dụ, người nào tin rằng loài người thực hiện được điều mà chỉ Đức Chúa Trời mới có thể làm—cung cấp sự cứu rỗi và mang lại hòa bình và an ninh hoàn toàn—thì chỉ đi đến chỗ thất vọng mà thôi (Thi-thiên 46:9; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3).
Er zijn zowel morele wetten als natuurwetten ‘vóór de grondlegging dezer wereld onherroepelijk in de hemel afgekondigd’17 die niet gewijzigd kunnen worden. De geschiedenis laat telkens weer zien dat morele normen niet door oorlogvoering of in een stemhokje kunnen worden gewijzigd.
Có các luật pháp về đạo đức và vật chất “ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ, trước khi có sự tạo dựng thế gian này” mà không thể thay đổi được.17 Lịch sử nhiều lần cho thấy rằng các tiêu chuẩn đạo đức không thể được thay đổi bởi chiến tranh lẫn không thể thay đổi bằng lá phiếu.
Het besluit van de kerkleiders om menselijk lijden te verlichten, was zowel onomkeerbaar als onherroepelijk.
Sự cam kết của các vị lãnh đạo Giáo Hội để làm giảm bớt nỗi đau khổ của con người thì thật vững vàng và không thay đổi.
Hij heeft zelfs een waarborg verschaft door een eed, een onherroepelijke bindende verklaring, te zweren.
Ngài còn bảo đảm bằng một lời thề, một lời hứa không thể hủy bỏ.
Hoewel ik door mijn ziekte langzaam en onherroepelijk verlamd raakte, kreeg ik als lid van een Ziekenhuiscontactcomité steeds meer verantwoordelijkheden.
Mặc dù chứng bệnh dần dần làm cho tôi tê liệt, càng ngày tôi càng có nhiều trách nhiệm trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện.
Hij heeft verschillende pogingen ondernomen om zijn plicht te ontsnappen, mondelinge twijfels over onze kansen bij onze overwinningen... en maakte deze onherroepelijke kommentaar publiekelijk.
Anh ta đã nhiều lần trốn tránh trách nhiệm Tỏ vẻ nghi ngờ... cơ may chiến thắng của ta và thường nói những câu... mất quan điểm trước công chúng.
De commissie voor de leer van de anglicaanse kerk verklaarde bijvoorbeeld in 1995: „De hel is geen eeuwige pijniging, maar de definitieve en onherroepelijke keuze van een levenswijze die zo volledig en zo absoluut tegen God gekant is, dat het enige einde ervan een totaal niet-zijn is.”
Chẳng hạn, năm 1995, Hội đồng Giáo lý Anh giáo cho biết: “Hỏa ngục không phải là sự hành khổ đời đời, mà là sự lựa chọn cuối cùng và dứt khoát của một cá thể nhất quyết cự tuyệt Đức Chúa Trời đến nỗi kết cuộc duy nhất là cá thể ấy không còn hiện hữu”.
Het slaat op de uiteindelijke verzegeling, wanneer zij onherroepelijk worden geïdentificeerd als beproefde en getrouwe „slaven van onze God”.
Câu này muốn nói đến việc đóng ấn lần cuối, khi những người đó được nhận diện dứt khoát là “những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”, đã được thử thách và xem là trung thành.
52 en Hij zond een onherroepelijk besluit uit, dat er altijd een aoverblijfsel van zijn nageslacht te vinden zou zijn onder alle natiën, zolang de aarde zou bestaan;
52 Và Ngài ban ra một sắc lệnh bất di bất dịch rằng, chừng nào thế gian còn tồn tại thì anhững người còn sót trong dòng dõi của ông sẽ luôn được tìm thấy ở giữa tất cả các quốc gia;
U verleent Google ook een permanente, onherroepelijke, wereldwijde, royaltyvrije en niet-exclusieve licentie om de standaard vermeldingsgegevens voor uw entiteit die u opgeeft op uw pagina (zoals de entiteitsnaam, locatie, telefoonnummer, categorie, openingstijden en website), te reproduceren, te bewerken, aan te passen, te vertalen, te publiceren, openbaar uit te voeren, openbaar weer te geven, te distribueren en er afgeleide werken van te maken.
Bạn cũng cấp cho Google một giấy phép vĩnh viễn, không thể thu hồi, toàn cầu, miễn phí bản quyền và không độc quyền để tái tạo, điều chỉnh, sửa đổi, dịch, xuất bản, trình diễn công khai, hiển thị công khai, phân phối và tạo các sản phẩm phát sinh của thông tin liệt kê cơ bản về tổ chức mà bạn cung cấp cho trang của mình (chẳng hạn như tên tổ chức, địa điểm, số điện thoại, danh mục, giờ và trang web).
4 Ik behoor met mijn verlangens niet te tornen aan het onwrikbare besluit van een rechtvaardig God, want ik weet dat Hij de mensen geeft naar hun averlangen, hetzij ten dode of ten leven; ja, ik weet dat Hij de mensen, naar hun bwil, besluiten toebedeelt die onherroepelijk zijn, ja, hun die uitvaardigt, of die nu tot hun redding of tot hun vernietiging zijn.
4 Lẽ ra tôi không nên ray rứt với những điều ước muốn của tôi về sắc lệnh cương quyết của một Thượng Đế công bình, vì tôi biết rằng, Ngài ban cho loài người tùy theo asự mong muốn của họ, dù đó là sự chết hay sự sống; phải, tôi biết rằng, Ngài ban phát cho loài người, phải, ban hành cho họ những sắc lệnh bất di bất dịch, tùy theo những gì họ bmong muốn, dù đó là sự cứu rỗi hay sự hủy diệt.
Toch bleef het schip steeds onherroepelijk binnen een bepaalde cirkel, die door de lengte van het ankertouw en de kracht van het anker bepaald werd.
Tuy nhiên, con tàu vẫn nằm yên và vững vàng bên trong chu vi đã được xác định bởi chiều dài của dây neo và sức mạnh của mỏ neo.
De pijn van zo’n verlies is onontkoombaar en de dood is zo onherroepelijk dat mensen er helemaal kapot van zijn.
Dù trường hợp nào đi nữa, nỗi đau của cái chết là điều không ai tránh khỏi, và kết cục của nó mang đến nỗi đau khôn nguôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onherroepelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.