ongetwijfeld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ongetwijfeld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongetwijfeld trong Tiếng Hà Lan.
Từ ongetwijfeld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chắc chắn, chứ, chắc hẳn, tất nhiên, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ongetwijfeld
chắc chắn(no doubt) |
chứ(certainly) |
chắc hẳn(certainly) |
tất nhiên(assuredly) |
nhất định(assuredly) |
Xem thêm ví dụ
Gezien de omvang van het kamp moet dit een heel karwei zijn geweest, maar ongetwijfeld werd hierdoor voorkomen dat er ziekten zoals tyfus en cholera uitbraken. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
(Lukas 21:37, 38; Johannes 5:17) Ze voelden ongetwijfeld dat hij door een diepe liefde voor mensen werd gedreven. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Ongetwijfeld was een aantal van hen welgesteld, net als dit met sommigen in de christelijke gemeente in deze tijd het geval is. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
De belangrijkste verandering was ongetwijfeld van religieuze aard: Thebe was nu zowel het religieuze als politieke centrum van het land geworden, waardoor aan haar god Amon de goddelijke bescherming die ervoor had gezorgd dat Ahmose de Hyksos had kunnen overwinnen werd toegeschreven. Có lẽ sự thay đổi quan trọng nhất là về vấn đề tôn giáo: Thebes đã trở thành trung tâm tôn giáo và chính trị quan trọng của đất nước, nhờ những chiến thắng của Ahmose trước người Hyksos đã giúp tạo tiếng vang lớn cho vị thần Amun ở địa phương. |
„De god van dit samenstel van dingen”, die ongetwijfeld verantwoordelijk is voor deze gruwelijke misdaden, heeft aldus in het leven geroepen wat sommigen een sektenvrees noemen, en hij gebruikt dit tegen Jehovah’s volk (2 Korinthiërs 4:4; Openbaring 12:12). “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
8 In zijn jongere jaren zal Jezus ongetwijfeld te maken hebben gehad met de dood van familieleden en kennissen. 8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè. |
Ongetwijfeld één van Victoria's spelletjes. Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy. |
Ongetwijfeld kon hij omgang hebben met Noachs zoon Sem, die 150 jaar zijn tijdgenoot is geweest. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
6 Ongetwijfeld sloeg Jehovah met levendige en grote belangstelling gade hoe zijn zoon zich ontwikkelde vanaf het moment dat hij in de baarmoeder van zijn menselijke moeder was verwekt. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
Dan gelooft u ongetwijfeld, net als vele anderen, in een Opperwezen. Vậy thì chắc chắn cũng như nhiều người khác, bạn tin có Thượng Đế. |
16 Je kent ongetwijfeld Paulus’ dringende raad aan de Efeziërs: „Doet de volledige wapenrusting van God aan, opdat gij pal kunt staan tegen de kuiperijen [„listige daden”, vtn.] van de Duivel” (Efeziërs 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
U hebt ongetwijfeld veel heftigere angsten uitgestaan toen u hoorde dat u iets ernstigs mankeerde, ontdekte dat een gezinslid in moeilijkheden of gevaar verkeerde, of wanneer u ziet wat er allemaal in de wereld gebeurt. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Ongetwijfeld is Satan nog uitzinniger geworden in zijn laatste wanhopige poging om zijn bewering te bewijzen, vooral nu Gods koninkrijk stevig bevestigd is en over heel de aarde loyale onderdanen en vertegenwoordigers heeft. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Ongestoord, mogelijk in zijn dakvertrek, mediteerde hij ongetwijfeld diep over de betekenis van zulke passages. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
ONGETWIJFELD hebt u belangstelling voor uw leven en voor uw toekomst. CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn. |
Ongetwijfeld was u erg dankbaar dat Jehovah u had geholpen om de waarheid te leren kennen. Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật. |
Het verschil was ongetwijfeld toe te schrijven aan het eenvoudiger systeem voor alfabetisch schrift dat bij de Hebreeën in gebruik was. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
Het bekendste voorbeeld is ongetwijfeld de genegenheid die Jezus Christus voor de apostel Johannes koesterde. Chắc chắn gương nổi bật nhất là tình yêu mến của Chúa Giê-su đối với sứ đồ Giăng. |
De engelen in de hemel zullen ongetwijfeld geweend hebben bij het optekenen van deze prijs van het discipelschap in een wereld die vaak tegen Gods geboden gekant is. Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế. |
" U bent ongetwijfeld een beetje moeilijk te zien in dit licht, maar ik heb het bevel en het is allemaal correct. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
Ongetwijfeld zijn de meesten van ons van mening dat zij waardering hebben voor de vergaderingen. Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp. |
Dat geldt ongetwijfeld ook voor u. Chắc ông / bà cũng sẽ đồng ý. |
Maar in het boek Essentials wordt opgemerkt: „Het komt ongetwijfeld doordat wij ons allemaal wel eens hebben gebrand en de hevige pijn kennen die daardoor wordt veroorzaakt, dat vuur in ons denken met ’pijniging bij bewustzijn’ in verband wordt gebracht. Tuy nhiên, cuốn Essentials ghi nhận: “Chắc chắn tất cả chúng ta đều trải qua cơn đau buốt khi bị phỏng, trong trí chúng ta, lửa liên hệ đến ‘sự thống khổ cảm biết được’. |
Ongetwijfeld was het enige wat de man had gehoopt, van zijn melaatsheid genezen te worden. Tất cả những gì ông mong ước là được chữa lành bệnh phung. |
Uiteindelijk sommeerde de regering van Rhodesië (nu Zimbabwe) ons, ongetwijfeld grotendeels onder invloed van zulke religieuze en commerciële tegenstanders, het land te verlaten. Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongetwijfeld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.