ongeluk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ongeluk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongeluk trong Tiếng Hà Lan.
Từ ongeluk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tai nạn, vận rủi, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ongeluk
tai nạnnoun Eergisteravond hebben een paar mannen daar een ongeluk gehad. Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia. |
vận rủinoun Ze brengt geluk en dan ongeluk. Cổ đem tới vận may, rồi vận rủi. |
sự cốnoun Was jij aan't werk toen het ongeluk gebeurde? Bác đang làm việc khi sự cố đó xảy ra à? |
Xem thêm ví dụ
Zo was slechts vijf jaar voor het ongeluk waarover zojuist werd verteld, de zoon van een vriendin van Johns moeder om het leven gekomen toen hij had geprobeerd dezelfde snelweg over te rennen! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Per ongeluk. Chỉ là vô tình thôi. |
Elk jaar eisen ongelukken met privé- en commerciële vliegtuigen veel mensenlevens. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Pa en ik, auto ongeluk. Bố và em bị tai nạn xe. |
Als je je Chromebook met een simkaart gebruikt, kun je de kaart op elk gewenst moment vergrendelen om te voorkomen dat anderen je mobiele data per ongeluk opgebruiken. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Ik ging naar haar slaapkamer en zij opende haar hart en legde uit dat ze bij een vriendin thuis was geweest en op televisie per ongeluk ontstellende en verontrustende beelden en handelingen van een man en vrouw zonder kleren had gezien. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
En wat u kunt zien is, links, als er erg weinig activiteit in dit hersengebied is, besteden mensen weinig aandacht aan haar onschuldige overtuiging en zeiden dat ze veel schuld had aan het ongeluk. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
„Je zou per ongeluk iets kapot kunnen maken. “Mặc dù không cố ý nhưng em có thể lỡ làm vỡ một cái gì đó. |
We kregen een ongeluk. Đó là một vụ tai nạn |
Door mijn ongeluk zag ik in dat ik een beter persoon kan zijn." Nhưng chấn thương này đã khiến tôi nhận ra mình có thể làm một người tốt hơn. |
Auto-ongelukken kunnen bijvoorbeeld bezwaarlijk het resultaat van goddelijke inmenging zijn, aangezien een grondig onderzoek gewoonlijk een volkomen logische oorzaak aan het licht zal brengen. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Maar toen de familie van Fernando en Bayley hen hielp verhuizen, kregen Bayley en haar zus op de snelweg een tragisch ongeluk waar meerdere auto’s bij betrokken waren. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
19 Als je bij het binnenhalen van de oogst per ongeluk een schoof op je akker laat staan, ga dan niet terug om die op te halen. 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
Er zouden veel ongelukken vermeden worden. Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn. |
Mevrouwtje, jij brengt ongeluk Cô nương, cô là một kẻ hãm tài |
De hond bracht ongeluk. Con chó đã bị đập chết. |
Onvoldoende slaap wordt geassocieerd met obesitas, depressie, hartkwalen, diabetes en ernstige ongelukken. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Als er water op de vloer wordt gemorst, haalt u dat dan snel weg om een ongeluk te voorkomen? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Als jij ooit het ongeluk hebt hem te ontmoeten... wat hij je ook zegt, doe het omgekeerde. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
Altijd als jij in de buurt bent gebeuren er ongelukken met Ha Ni! Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn. |
En het brengt ongeluk. Và đó là một vận xui. |
Hij kon alleen haar koffer bewaren als hij per ongeluk in de auto was. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
We zijn bijna failliet gegaan sinds het ongeluk in het park Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #... kể từ sau tai nạn ở công viên |
15-17. (a) Hoe bood een christen het hoofd aan de moeilijkheden die het gevolg waren van ongelukken? 15-17. (a) Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu thế nào với những khó khăn do tai nạn xe cộ gây ra? |
De gevaren van kernwapens en ongelukken met kernreactors geven aanleiding tot vrees voor een vernietiging van de mensheid. Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongeluk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.