ongeduldig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ongeduldig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongeduldig trong Tiếng Hà Lan.
Từ ongeduldig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nóng lòng, sốt ruột, nóng vội, nôn nóng, thiếu nhẫn nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ongeduldig
nóng lòng(impatient) |
sốt ruột(impatient) |
nóng vội(impatient) |
nôn nóng(impatient) |
thiếu nhẫn nại
|
Xem thêm ví dụ
Jaarlijks wachten tienduizenden jonge mannen en vrouwen, en vele oudere echtparen, ongeduldig op een bijzondere brief uit Salt Lake City (Utah, VS). Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Een gezinslid kan zich gemakkelijk gaan ergeren aan het ongeduld van de ander. Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa. |
Na enkele maanden wachten, werd de buurman ongeduldig en eiste terugbetaling. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
Het zou heel begrijpelijk zijn dat ze zich zorgen maakte of misschien zelfs ongeduldig was. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
We moeten op zijn liefde en timing leren vertrouwen, en niet op onze eigen ongeduldige en gebrekkige verlangens. Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta. |
Je zou kunnen wachten en het plan door het congres sturen, hoewel je erg ongeduldig moet zijn. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
Een ongeduldige die bezorgd is over de waterkwaliteit, kweekt een kikkervisbureaucraat in een staaltje van het water waarin ze geïnteresseerd zijn. Cho nên sự lo ngại về chất lượng nguồn nước sẽ dẫn đến một quan chức nòng nọc trong một mẫu nước mà chúng thấy thích thú |
Een keer werd Saul ongeduldig en bracht hij een slachtoffer dat Samuël zou gaan brengen. Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ mà Sa-mu-ên định dâng. |
Als hij het druk heeft of ongeduldig begint te worden, zullen we dat aan zijn gelaatsuitdrukking merken. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
Het oog is te ongeduldig. Cặp mắt anh quá nôn nóng. |
Spreuken 14:29: „Hij die langzaam tot toorn is, is overvloedig in onderscheidingsvermogen, maar wie ongeduldig is, verheft dwaasheid.” Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”. |
18 Nadat Jakobus de verzekering had gegeven dat God een ongunstig oordeel zal vellen over degenen die hun rijkdom misbruiken, drukte hij christenen op het hart niet ongeduldig te zijn terwijl zij wachten totdat Jehovah tot handelen overgaat. 18 Bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ phán xét những kẻ lạm dụng sự giàu có, Gia-cơ khuyên tín đồ Đấng Christ đừng nôn nóng trong khi chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động. |
Maar stel nu dat er door onze reactie op ellende ongewenste eigenschappen aan het licht komen, zoals ongeduld en trots? Nhưng nếu cách chúng ta phản ứng khi bị hoạn nạn bộc lộ những nét tính không tốt như thiếu nhẫn nhục và tự phụ thì sao? |
Vecht tegen ontmoediging en ongeduld als de tijd langzaam lijkt te gaan. Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn. |
Ongeduldig reden we de tunnel in. Vô cùng sốt ruột, chúng tôi tiến về phía trước đi vào con đường hầm. |
Hebben wij derhalve enige reden om ongeduldig te zijn? (Ê-phê-sô 3:3-6) Vậy chúng ta có lý do gì để mất kiên nhẫn không? |
Domina wordt ongeduldig. Domina sẽ mất bình tĩnh |
Hun hebzucht, mogelijk gecombineerd met ongeduld dat tot zonde leidde, had voor ons allen fatale gevolgen. Lòng tham lam, có lẽ cộng với sự thiếu kiên nhẫn đã khiến họ phạm tội, gây ra những hậu quả tai hại cho tất cả chúng ta. |
" Zo kan ook de heer Manager komen nu zien? " Vroeg zijn vader ongeduldig en klopte nogmaals op de deur. " Vì vậy, có thể ông quản lý đến để xem bạn ngay bây giờ? " Yêu cầu của cha mình thiếu kiên nhẫn và gõ một lần nữa trên cửa. |
Ook hij heeft wellicht van ongeduld blijk gegeven doordat hij Eva in de zonde volgde zonder eerst zijn hemelse Vader, Jehovah, te benaderen voor hulp of leiding. Có lẽ ông cũng biểu lộ sự thiếu kiên nhẫn bằng cách theo Ê-va trong con đường tội lỗi mà trước hết không đến cùng Cha trên trời, Đức Giê-hô-va, để được giúp đỡ hoặc chỉ dẫn. |
Tegenwoordig leggen onze boodschappen duizenden kilometers door de ruimte of duizenden meters over de oceaanbodem af om iemand aan de andere kant van de wereld te bereiken. En als er zelfs maar een vertraging van enkele seconden is, raken we gefrustreerd en ongeduldig. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
De meesten van ons waren ongeduldig. Hầu hết chúng tôi cảm thấy sốt ruột đối với nó. |
En ten slotte was ook Almeida’s ongeduld om het werk gedaan te krijgen een voortdurende bron van frictie. Và sau cùng, việc Almeida nóng lòng muốn nhìn thấy công trình được hoàn tất luôn là nguyên nhân dẫn đến sự tranh cãi. |
Toen werd ik ongeduldig, want ik wilde gauw beginnen mijn motor uit elkaar te halen. Vậy là tôi mất kiên nhẫn, vì bận lo khởi sự vội vã tháo máy ra xem, tôi nguệch ngoạc vẽ bừa bức tranh sau đây. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongeduldig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.