onderschrijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onderschrijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderschrijven trong Tiếng Hà Lan.

Từ onderschrijven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chu ky, ký tên, ký, đăng kí, viết đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onderschrijven

chu ky

(sign)

ký tên

(sign)

(sign)

đăng kí

viết đằng sau

(endorse)

Xem thêm ví dụ

De meeste mensen onderschrijven deze regel met de mond, doch slechts weinigen brengen hem in praktijk.
Đa số người ta tán dương lời ấy, nhưng hiếm người thực hành như vậy.
Een protestant wordt dan ook wel gedefinieerd als „een lid van een van de kerkelijke denominaties die het universele gezag van de paus ontkennen en de beginselen van de Reformatie onderschrijven, namelijk rechtvaardiging door geloof alleen, het priesterschap van alle gelovigen en het oppergezag van de Bijbel als de enige bron van geopenbaarde waarheid” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11de uitgave).
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
Deze Schriftteksten onderschrijven een veeleisend patroon dat nodig is om te prediken en onderzoekers de waarheid te leren.
Những câu thánh thư này nhấn mạnh đến mẫu mực đòi hỏi khắt khe nhất cho việc thuyết giảng và giúp những người tầm đạo học hỏi về lẽ thật.
Velen van hen onderschrijven de woorden van de profeet Micha in het Oude Testament: ‘Wat de Heere van u vraagt: niets anders dan recht te doen, goedertierenheid lief te hebben en ootmoedig te wandelen met uw God.’
Nhiều người trong số họ tin theo vị tiên tri Mi Chê trong Kinh Cựu Ước, là người đã nói: “Đức Giê Hô Va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công bình, ưa sự nhơn từ và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Mensen die dit standpunt onderschrijven, beseffen dat de redenen voor onbegrepen aspecten van Gods werk meestal na verloop van tijd duidelijk worden.
Những người có quan điểm như thế nhận ra rằng cuối cùng thì những khúc mắc về công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời đều dần dần được sáng tỏ.
Die wetmatigheden onderschrijven de schepping.
Luật pháp và trật tự như vậy củng cố tất cả mọi sự sáng tạo.
De meeste wetenschappers onderschrijven een mechanistisch idee van de geest: we zijn zoals we zijn door de ́bedrading ́ van onze hersenen; omdat onze hormonen zijn wat ze zijn.
Hầu hết các nhà khoa học hiện đại tán thành với cách nhìn cơ học về tâm trí chúng ta là chúng ta bởi vì não bộ đã được cấu tạo như vây, hooc- môn của chúng ta được cấu tạo như vậy.
En als we overdreven veel belang aan onze verschijning zouden hechten, zouden we de onjuiste opvatting kunnen onderschrijven dat onze waarde afhangt van onze ’verpakking’ in plaats van onze innerlijke kwaliteiten.
Và nếu quá chú trọng ngoại diện, chúng ta có thể lầm tưởng rằng giá trị con người tùy thuộc vào ‘vỏ bên ngoài’ hơn là giá trị bên trong.
Zou Jezus de negatieve zienswijze betreffende dit ras onderschrijven?
Chúa Giê-su sẽ tán thành quan điểm tiêu cực về chủng tộc này không?
Maar er was nog een ander conflict, dat ik het belangrijkst vind om mijn punt te onderschrijven dat het een conflict in verhaallijnen betreft.
Nhưng còn có một xung đột nữa, tôi nghĩ là quan trọng hơn nói cho rõ hơn, đó là xung đột về cách tường thuật.
Wij beseffen dat niet alleen mensen die actief geloven de gemeenschappelijke waarden en prioriteiten van een blijvende huwelijksrelatie en sterke familieband onderschrijven.
Chúng ta biết rằng không phải chỉ những người sùng đạo mới chia sẻ những giá trị và ưu tiên chung về các mối quan hệ hôn nhân lâu dài và gia đình vững mạnh.
Welke woorden van Micha en Jesaja onderschrijven die religieuze ijveraars niet?
Các giới chức tôn giáo đó đã không tán thành những lời nào của Mi-chê và Ê-sai?
Zelfs sommigen die de idealen van de groep niet onderschrijven, kunnen zich tot de stijl aangetrokken voelen.
Ngay cả một số người không tán thành lý tưởng của họ có thể cũng thích những kiểu đó.
Zij geloven in trouw binnen het huwelijk en zij onderschrijven de huwelijksgelofte ‘in tijden van ziekte en gezondheid’ en ‘tot de dood ons scheidt’.
Họ tin vào lòng chung thủy trong hôn nhân, và họ tin vào những lời thệ nguyện hôn nhân về “những lúc đau ốm và những lúc khỏe mạnh” và “cho đến khi cái chết chia lìa chúng ta.”
We verzoeken de media om meer programma’s te bieden die de traditionele gezinswaarden onderschrijven en de gezinnen opbouwen en steunen, en minder programma’s die geweld, onzedelijkheid en materialisme populariseren.
Chúng tôi kêu gọi giới truyền thông nên thêm vào những chương trình đẩy mạnh các giá trị của gia đình truyền thống và nâng cao tinh thần cùng hỗ trợ gia đình và giảm bớt những gì truyền bá sự đồi trụy và chủ nghĩa duy vật.
- Mag geen verkeerde voorstelling of onterechte suggestie geven van een partnerschap met of sponsoring of onderschrijving door het leger van een land of overheid
- Không thể xuyên tạc hay ngụ ý sai việc có liên kết với, được tài trợ hoặc được phê duyệt bởi quân đội của một quốc gia hay chính phủ nếu mối liên hệ này không tồn tại.
Veel mensen onderschrijven in deze tijd het idee van „luister gewoon naar de stem van uw hart”, of „doe wat naar uw gevoel goed is”.
Ngày nay, nhiều người tán thành quan niệm “chỉ nên lắng nghe con tim của bạn”, hoặc “hãy làm những gì bạn cảm thấy đúng”.
Indien Jehovah’s organisatie bewust valse leringen zou onderschrijven, zou Jehovah’s Getuigen en degenen tot wie zij prediken nooit de raad worden gegeven de bijbel te lezen.
Nếu tổ chức của Đức Giê-hô-va cố ý đồng tình với những dạy dỗ sai lầm thì sẽ chẳng bao giờ khuyên Nhân Chứng Giê-hô-va và những người họ rao giảng đọc Kinh Thánh.
Ik wil zijn woorden onderschrijven.
Tôi xin tán thành điều anh ấy nói.
- Mag geen verkeerde voorstelling of onterechte suggestie geven van een partnerschap met, sponsoring van of onderschrijving door het leger van een land of overheid
- Không thể xuyên tạc hay ngụ ý sai việc có liên kết với, được tài trợ hoặc được phê duyệt bởi quân đội của một quốc gia hay chính phủ nếu mối liên hệ này không tồn tại.
Een belangrijke stap om dit tot stand te brengen en onze geestelijke behoeften te bevredigen, is de gedachte te onderschrijven die de geïnspireerde psalmist bezong: „Weet dat Jehovah God is.
Chúng ta tiến tới một bước quan trọng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của chúng ta, khi thừa nhận điều mà người viết Thi-thiên được soi dẫn đã hát: “Phải biết rằng Giê-hô-va là Đức Chúa Trời.
Alle 185 huidige lidstaten onderschrijven de oorspronkelijke beginselen en doeleinden van de organisatie zoals ze in dat Handvest zijn geformuleerd: Het handhaven van internationale vrede en veiligheid; het onderdrukken van daden van agressie die de wereldvrede bedreigen; het bevorderen van vriendschappelijke betrekkingen tussen de natiën; het beschermen van de fundamentele vrijheden van alle volken zonder discriminatie op grond van ras, geslacht, taal of religie; en het bewerkstelligen van internationale samenwerking bij het oplossen van economische, sociale en culturele vraagstukken.
Hiện nay có 185 quốc gia hội viên và tất cả đều thỏa thuận ủng hộ các nguyên tắc và mục tiêu nguyên thủy của Liên Hiệp Quốc như được diễn đạt trong hiến chương: Duy trì nền hòa bình và an ninh thế giới; ngăn chặn những hành động xâm lược đe dọa nền hòa bình thế giới; khuyến khích mối bang giao mật thiết giữa các quốc gia; bảo vệ quyền tự do cơ bản của người dân không phân biệt chủng tộc, giới tính, ngôn ngữ hoặc tôn giáo; và đạt đến sự hợp tác quốc tế để giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội và văn hóa.
Wij onderschrijven volledig het getuigenis dat de apostel Petrus betreffende Jezus Christus gaf: „Er is onder de hemel geen andere naam die onder de mensen is gegeven waardoor wij gered moeten worden.” — Handelingen 4:12.
Chúng tôi hoàn toàn tán thành lời chứng của sứ đồ Phi-e-rơ nói về Chúa Giê-su: “Vì ở dưới trời, chẳng có danh nào khác ban cho loài người, để chúng ta phải nhờ đó mà được cứu” (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
De meeste wetenschappers onderschrijven een mechanistisch idee van de geest: we zijn zoals we zijn door de 'bedrading' van onze hersenen; omdat onze hormonen zijn wat ze zijn.
Hầu hết các nhà khoa học hiện đại tán thành với cách nhìn cơ học về tâm trí chúng ta là chúng ta bởi vì não bộ đã được cấu tạo như vây, hooc-môn của chúng ta được cấu tạo như vậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderschrijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.