onderscheiding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onderscheiding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderscheiding trong Tiếng Hà Lan.
Từ onderscheiding trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onderscheiding
giải thưởngnoun (prijs of onderscheiding gegeven aan een persoon of groep mensen) Je diploma's en mooie onderscheidingen zullen je niet redden. Bằng cấp và những giải thưởng danh giá của mày sẽ chẳng cứu nổi mày đâu. |
Xem thêm ví dụ
Onderscheiden wat wijzelf zijn, kan ons helpen Gods goedkeuring te genieten en niet geoordeeld te worden. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Dat kan u helpen de feiten van de fabels te onderscheiden. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
Met een evangeliebril op ziet u meer. U bent dan beter in staat om uw prioriteiten, uw problemen, uw verleidingen en zelfs uw fouten beter te onderscheiden. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Allen dienen echter goed te onderscheiden wat hun positie is. Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình. |
Vervolgens las de discipel Jakobus een schriftgedeelte voor waardoor alle aanwezigen werden geholpen Jehovah’s wil in de aangelegenheid te onderscheiden. — Handelingen 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Maar hij onderscheidde terecht dat de ontwikkeling van zijn lichaam van zorgvuldige planning getuigde. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Als we verstandige keuzes willen maken en succesvol willen zijn in het leven, moeten we beslist in staat zijn goed van kwaad te onderscheiden. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Noodzakelijk om onderscheid te maken tussen het zelf en de omgeving. Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường. |
9 In het eerste jaar van Dari̱us,+ de zoon van Ahasve̱ros — een afstammeling van de Meden die koning was gemaakt over het koninkrijk van de Chaldeeën+ — 2 in zijn eerste regeringsjaar, onderscheidde ik, Daniël, aan de hand van de boeken* hoeveel jaar Jeruzalem in puin zou liggen+ volgens het woord van Jehovah tot de profeet Jeremia, namelijk 70 jaar. 9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm. |
We deelden de gehele schooldag vanaf nul opnieuw in met verschillende begin- en eindtijden, sanering, onderscheidingen, buitenschoolse activiteiten, en begeleiding en dat allemaal tijdens de schooldag. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Het is dus verstandig je eigen „waarnemingsvermogen” te vormen „om zowel goed als kwaad te onderscheiden” (Hebreeën 5:14). Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
53 En hierdoor kunt u de rechtvaardigen van de goddelozen onderscheiden en weten dat de gehele awereld bzucht onder de czonde en de duisternis, ja, nu. 53 Và nhờ điều này mà các ngươi có thể phân biệt người ngay chính với kẻ ác, và biết rằng toàn thể athế gian hiện đang brên rỉ trong ctội lỗi và bóng tối. |
Om te weten hoe je moet antwoorden, moet jij evenzo kunnen onderscheiden wat de zienswijze van je vragenstellers is en wat hen bezighoudt. Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi. |
11 Dit onderscheid tussen God en het Lam Jezus Christus wordt doorgevoerd tot in het allerlaatste hoofdstuk van de bijbel, waar de grote hemelse troon van het schitterende Nieuwe Jeruzalem niet wordt beschreven als de troon van een denkbeeldige Drieëenheid, maar als „de troon van God en van het Lam” (Openbaring 22:1, 3). 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
6 Eén manier waarop wij dat kunnen doen, is door Gods hoedanigheden te onderscheiden uit wat hij heeft geschapen. 6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo. |
Paulus brengt in deze schriftplaats liefde voor God en voor medegelovigen in verband met nauwkeurige kennis van God en het onderscheiden van zijn wil. (Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì. |
Critici beweren echter verschillende schrijfstijlen in de boeken te onderscheiden. Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau. |
4. (a) Wat ging Jehovah’s volk door diep te graven onderscheiden met betrekking tot de basis waarop de leer van de Drieëenheid stoelde en het gevolg van een dergelijke leer? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
Op grond hiervan is het logisch aan te nemen dat God ons ook de middelen zou verschaffen om onze geestelijke behoeften te bevredigen en juiste leiding zou geven waardoor we onderscheid kunnen maken tussen wat voor ons in geestelijk opzicht nuttig of schadelijk is. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Toch bestaat een onderscheid tussen eten en gif. Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc. |
Het is belangrijk dat bezoekers van uw site op geen enkele manier worden misleid. Ze moeten de content en de Google Display-advertenties gemakkelijk van elkaar kunnen onderscheiden. Điều quan trọng là khách truy cập vào trang web của bạn không bị nhầm lẫn theo bất kỳ cách nào và có thể dễ dàng phân biệt nội dung với Quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google. |
Zelfs iemand die al heel lang een christen is, kan wanneer hij aan een definitie herinnerd wordt, geholpen worden nauwkeuriger te onderscheiden wat een bepaalde tekst nu echt zegt. Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
Indien dat wel zo was, waarom zou Jezus er dan, zoals wij zullen zien, zo veel tijd aan besteden om zijn volgelingen een teken te geven teneinde hen te helpen deze tegenwoordigheid te onderscheiden? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Later werd het hedendaagse Besturende Lichaam duidelijker geïdentificeerd in de uitgave van 1 april 1972 in het artikel „Een besturend lichaam onderscheiden van een wettelijke corporatie”. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderscheiding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.