onderkant trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onderkant trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderkant trong Tiếng Hà Lan.
Từ onderkant trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onderkant
đáynoun De grootste verschillen zitten aan de onderkant van de samenleving. Khác nhau lớn nhất là ở đáy của xã hội. |
Xem thêm ví dụ
Bedek de onderkant van rieten plafonds met insectenwerende stof. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
Maar de dwerginktvis straalt aan de onderkant licht uit met dezelfde intensiteit en golflengte als het licht om hem heen. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
De gel die jullie vasthebben komt aan de onderkant van het bord. Cái gel các bạn đang cầm sẽ viền khắp đáy tấm ván. |
Herinner de cursisten eraan dat de Jaredieten de boten ‘dicht als een schotel’ maakten (Ether 2:17), zodat ze bestand waren tegen de golven en de wind. Ze maakten gaten in de boven- en onderkant met een stop die ze eruit konden halen om lucht te krijgen. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
We zetten er een masker op, keken ernaar tot diep in de grond, onderzochten het van alle kanten, west, noord, zuid, oost, boven- en onderkant. Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm. |
HONINGBIJEN (Apis mellifera) maken honingraten van was uit klieren aan de onderkant van hun achterlijf. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
Weer één app weergeven: Sleep de balk tussen de apps naar de boven- of onderkant van het scherm. Để quay lại chế độ xem một ứng dụng: Hãy kéo thanh giữa 2 ứng dụng lên đầu hoặc xuống cuối màn hình. |
In de rechterbovenhoek van de linker foto zie je bijna de gehele Mississippi Delta, en aan de linker onderkant van diezelfde foto is de Texas, de grens met Mexico. Ở bức tranh bên phải phía trên ở bên trái gần như là đồng bằng Mississipi và vẫn bức tranh đó phía bên trái thấp hơn là biên giới giữa Taxas và Mexico |
Zo langdradig was hij en zo unweariable, dat toen hij gezwommen had verste hij zou onmiddellijk weer duiken, toch, en dan geen verstand zou goddelijke waar in het diepe vijver, onder het gladde oppervlak, hij zou kunnen worden sneller zijn weg als een vis, want hij had de tijd en het vermogen om de onderkant van het bezoek vijver in het diepste deel. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Knip deze schatkist uit en vouw hem volgens het schema aan de onderkant. Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng. |
Ga met me mee naar de onderkant van de wereld, Antarctica, de hoogste, droogste, winderigste, en ja, koudste regio op Aarde -- dorrer dan de Sahara en, gedeeltelijk, kouder dan Mars. Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa. |
Met admob.opener.openOverlay() kunt u een overlay-browser van volledige schermgrootte openen die is geanimeerd vanaf de onderkant van het scherm. Sử dụng admob.opener.openOverlay(), bạn có thể mở trình duyệt lớp phủ toàn màn hình được làm động từ cuối màn hình. |
Het zijn allemaal problemen die over het algemeen vaker voorkomen aan de onderkant van de sociale gradiënt. Tất cả những vấn đề này có xu hướng giống nhau hơn ở tầng lớp dưới của xã hội. |
Om de psychose tegen te gaan moet het serum rechtstreeks in de hersenstam komen, dus... de injector moet aan de onderkant van de schedel geplaatst worden. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
Houd de onderkant, jij kattendarm. Nắm cái đáy. |
Ribbels aan de onderkant van zijn lange staart helpen hem om goed op zijn plaats te blijven zitten tot hij weer wakker wordt. Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy. |
Hier zie je zenuwen, aan de onderkant, en de microsonde die wordt vastgehouden door de robothand aan de bovenkant. Bạn có thể thấy ở dưới và đầu dò kính hiển vi đang được giữ bởi tay của robot ở phía trên |
Vergeet niet om altijd til de onderkant van de machine om goedkeuring aan de koelvloeistof tank Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích |
Ik heb kleine gaatjes moeten maken in de onderkant van de naald, voor zijn voeten. Tôi phải làm những cái lỗ nhỏ ở dưới cây kim để nhét chân của nó vào. |
Dit is de onderkant van het zonnescherm dat we bouwden voor de demonstratie. Đây là phần bụng của vòm tán mặt trời mà chúng tôi xây dựng bằng công nghệ của mình. |
Daar werden sleden met aan de onderkant scherpe stenen of ijzeren tanden door dieren over het graan getrokken om de halmen te verbrijzelen en de korrels los te maken van het kaf. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
'Once upon a time waren er drie kleine zusjes,'de Zevenslaper begon in een grote haast, ́en hun namen werden Elsie, Lacie, en Tillie, en zij woonden aan de onderkant van een goed - ́ " Ngày xửa ngày xưa có ba chị em gái nhỏ, " giống chuột nưa sóc bắt đầu trong một tuyệt vời vội vàng, và tên của họ là Elsie, Lacie, và Tillie, và họ sống ở dưới cùng của một ́ |
" Er moet aan de onderkant iets weg zijn, " zei de Kleine Man. Dưới kia hình như thiếu cái gì thì phải |
Zorg ervoor dat alle nummers aan de bovenkant groter zijn dan, of minstens even groot, als alle nummers aan de onderkant. Đảm bảo rằng tất cả những con số ở hàng trên ( số trừ ) lớn hơn, hoặc ít nhất là số bị trừ lớn hơn số trừ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderkant trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.