ondergrond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ondergrond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondergrond trong Tiếng Hà Lan.
Từ ondergrond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đất, nền, đáy, cơ sở, căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ondergrond
đất(soil) |
nền(ground) |
đáy(ground) |
cơ sở(ground) |
căn cứ(ground) |
Xem thêm ví dụ
Vanaf de dag dat Hitlers troepen Oostenrijk binnenvielen, moesten Jehovah’s Getuigen ondergronds vergaderen en prediken. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
Het is een immens netwerk van ondergrondse rivieren, kanalen, grote kamers, extreem diepe schachten. Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu. |
De reden waarom ze ondergronds moeten gaan is dat, als je dit experiment op het oppervlak van de Aarde zou doen, het overspoeld zou worden door signalen afkomstig van dingen als kosmische straling, omgevingsradioactiviteit, zelfs van onze eigen lichamen. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Het was een ondergrondse uitgang. Nó từng là một cửa thoát hiểm cũ dưới lòng đất. |
We blijken echter veel meer over de ruimte te weten dan over de ondergrondse waterwegen die door onze planeet vloeien, het levenssap van Moeder Aarde. Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất. |
Ik kwam eerst een verhaal tegen dat was gefocust op de regering... dat juist wat water recyleplannen had bekendgemaakt... en ze wilde de verlaten ondergrondse tunnels gebruiken... van één van onze grootste spoorwegsystemen. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
Tenzij we van plan zijn om ondergronds te blijven voor de duur van ons verblijf op elke nieuwe planeet, moeten we betere manieren vinden om onszelf te beschermen zonder nu direct een harnas te moeten dragen dat ongeveer even zwaar is als je eigen lichaam, of te moeten schuilen achter een loden muur. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Het is ondergronds. Nó nằm dưới đất mà. |
Er is niet veel kans voor spontaniteit hier ondergronds. ở dưới mặt đất thì rõ ràng là cơ hội để hành động tự nhiên khá hạn chế. |
De Graboid is een wreed, ondergronds roofdier, ongeveer tien meter lang, met een semi-rigide interne structuur. Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng. |
Het voelde alsof we ondergrondse kabels legden die niet zouden oplichten in hun wereld voor vele jaren. Chúng tôi thấy như đã đặt những dây cáp ngầm và vài năm tới, chúng sẽ làm bừng sáng thế giới của con. |
Je hoeft niet diep ondergronds te gaan. Bạn không phải đào sâu vào lòng đất. |
Uiteindelijk kwamen we in Rotterdam terecht, ver weg vanwaar Ferdinand zijn ondergrondse dienst verrichtte. Cuối cùng chúng tôi đến sống ở Rotterdam, cách xa khu vực hoạt động của anh. |
Mijn vader zegt dat het uit een ondergrondse bel met water komt. Bố tôi nói là từ mạch nước ngầm |
Roman antwoordt: „We genereren elk uur zoveel heet water en stoom dat het noodzakelijk is het afgescheiden water weer in het ondergrondse bekken te injecteren om milieuschade te voorkomen. Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường. |
Ik weet... dat het moeilijk te geloven is... dat een Cleric van Tetragrammaton... alles wat hij geleerd heeft de rug toe kan keren, zich bij het Verzet aansluit, en zelfs een kampioen wordt bij de Ondergrondse. Tôi biết... là thật khó tin... khi một Giáo Sĩ của Tứ Hệ Tự... lại có thể quay lưng lại với tất cả những gì đã được dạy bảo Để trở thành đồng minh với bọn phản loạn và trở thành người hùng của bọn chúng. |
De video van de ondergrondse... voordat deze afgesneden werd, nam je het op? Đoạn phim ở tàu điện ngầm... trước khi bị cắt đó, cô có quay lại không? |
Maar de meeste van onze cameramensen en onze journalisten gingen ondergronds in Egypte - vrijwillig - verslag uitbrengen over wat er gebeurde op het Tahrir- plein. Nhưng hầu hết những người dân hợp tác với chúng tôi và những nhà báo của chúng tôi, họ đã bí mật đến Ai Cập -- hoàn toàn tự nguyện -- để thông tin về những gì đã xảy ra tại quảng trưởng Tahrir. |
Griekse filosofen onderwezen dat rivierwater niet van de regen afkomstig was maar van zeewater dat op de een of andere manier ondergronds naar de bergtoppen stroomde en daar als zoet bronwater tevoorschijn kwam. Các triết gia Hy Lạp dạy rằng nước sông không phải do mưa, nhưng do nước biển bằng cách nào đó đã chảy trong lòng đất rồi lên các đỉnh núi và trở thành những suối nước ngọt. |
Het is gemakkelijker om ondergronds te werken als je denkt dat je een uitzicht hebt. Tạo cảm giác có trời xanh thế này dễ làm việc dưới đất hơn. |
Maar het bestaat ook uit dramatische landschappen zoals deze enorme ondergrondse ruimte, en het is rijk aan verrassende biologische en mineralogische werelden. Nhưng nó cũng được hình thành từ những phong cảnh tuyệt đẹp như khoang ngầm khổng lồ này, phong phú về thế giới sinh học và khoáng vật học kỳ diệu. |
Dave, een natuurkundige die aan de LargeHadronCollider werkt bij CERN, de ondergrondse deeltjesversneller, en Steve, een blues- zanger. Dave, nhà vật lý học làm việc với Máy Gia tốc Hạt Lớn LHC ở CERN, trung tâm nghiên cứu vật lý hạt Châu Âu, và Steve, một ca sĩ nhạc Blue. |
Dus wilde ik een fictief karakter creëren of een dier dat leeft in deze ondergrondse ruimten, en de eenvoudigste manier om dit te doen, destijds, was zelf model te staan. Vậy nên tôi muốn tạo nên một nhân vật tưởng tượng hoặc một con thú sống trong những không gian ngầm này, và cách đơn giản nhất để làm việc này, vào thời điểm đó, là tự lấy bản thân làm mẫu. |
6 Ook al moesten de Malawische broeders en zusters het land verlaten of onderduiken, ze zochten en volgden theocratische leiding en zetten hun christelijke activiteiten zo goed ze konden ondergronds voort. 6 Mặc dù các anh em Malawi đã phải dọn đi hoặc ẩn náu, họ tìm sự hướng dẫn thần quyền rồi làm theo và cố gắng tiếp tục các hoạt động của đạo Đấng Christ một cách bí mật. |
Ik herhaal, je hoeft niet ondergronds, om een dergelijk station te bouwen. Và bạn cũng không phải đào sâu xuống đất để xây một cái bến thế này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondergrond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.