ondergeschikt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ondergeschikt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondergeschikt trong Tiếng Hà Lan.

Từ ondergeschikt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phụ thuộc, lệ thuộc, phụ, người cấp dưới, người dưới quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ondergeschikt

phụ thuộc

(dependent)

lệ thuộc

(dependent)

phụ

(subsidiary)

người cấp dưới

(subaltern)

người dưới quyền

(subordinate)

Xem thêm ví dụ

De Vader is oppermachtig; de Zoon is ondergeschikt: de Vader is de bron van macht; de Zoon is de ontvanger: de Vader is de oorsprong; de Zoon, als zijn dienaar of werktuig, brengt het ten uitvoer.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
Commandant, uw ondergeschikte...
Tư lệnh, cái người này, hắn ta...
Zolang echter de tempel in Jeruzalem het centrum van de joodse aanbidding was, bleef de kwestie van een mondelinge wet van ondergeschikte betekenis.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
In onze wereld lijkt ons morele karakter vaak ondergeschikt aan schoonheid of charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Het is logisch dat je er een hebt hier, waar de ondergeschikte weg op de hoofdweg uitkomt.
Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính.
Ik hoef geen verantwoording af te leggen tegenover m'n ondergeschikten.
Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu.
De geleerde Charles Freeman antwoordt dat degenen die geloofden dat Jezus God is „het lastig vonden de vele uitspraken van Jezus te weerleggen die erop duidden dat hij ondergeschikt was aan God de Vader”.
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
4 Jezus behandelde zijn discipelen niet als ondergeschikten maar als vrienden.
4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền.
Geen enkele taak is ondergeschikt in het werk van de Heer, want elke taak heeft eeuwige gevolgen.
Không có một sự chỉ định nào bị xem là thấp kém trong công việc của Chúa, vì mỗi sự chỉ định đều có những kết quả vĩnh cửu.
De wijsheid van de wereld, hoewel die in veel gevallen erg waardevol is, is het meest waardevol als we die ootmoedig ondergeschikt aan de wijsheid van God maken.
Mặc dù trong nhiều trường hợp rất có giá trị, nhưng sự khôn ngoan của thế gian có giá trị nhất khi khiêm nhường tuân phục sự thông sáng của Thượng Đế.
Zelfs als de toegewezen taak van ondergeschikt belang lijkt te zijn, blijkt vaak dat wanneer wij ons er niet getrouw van kwijten, vele andere belangrijke diensten niet verricht zouden kunnen worden.
Ngay cả khi một công việc có vẻ tầm thường đến đâu, nếu không được nghiêm chỉnh thi hành, thì thường những dịch vụ quan trọng khác không thể hoàn tất được.
Daarna, zo lezen wij, waste Jezus de voeten van zijn apostelen en handelde aldus als een ondergeschikte bediende.
Sau đó, lại cho chúng ta thấy ngài rửa chân cho các sứ đồ, hành động như người hầu việc.
Na zijn opstanding bevindt hij zich nog steeds in een ondergeschikte, lagere positie.
Sau khi sống lại, ngài vẫn tiếp tục ở địa vị cấp dưới, phục tùng.
Onder elk hoofdpunt kunnen verscheidene ondergeschikte punten voorkomen die behandeld moeten worden.
Dưới mỗi điểm chính có lẽ bạn sẽ có nhiều điểm phụ.
We moeten kennis vergaren van Gods eeuwige plan voor ons, en van onze rol daarin. Als we vervolgens rechtschapen leven en onze wil ondergeschikt maken aan de wil van de Heer, zullen we de beloofde zegeningen ontvangen.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
Het Griekse woord dat met „ondergeschikten” is vertaald, kan betrekking hebben op een slaaf die op de laagste roeibank van een groot schip roeide.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
Degenen die er moeite mee hebben tv-kijken op een ondergeschikte plaats te houden, zouden moeten overwegen de televisie helemaal de deur uit te doen. — Mattheüs 5:29; 18:9.
Những ai thấy khó lòng coi việc xem truyền hình là việc phụ có lẽ tốt hơn nên nghĩ đến việc dẹp máy truyền hình đi (Ma-thi-ơ 5:29; 18:9).
Dus mijn doelen zijn ondergeschikt aan de jouwe.
Vậy ý anh là công việc của em chỉ là thứ yếu đối với anh.
Die overwegingen zijn ondergeschikt aan de belangen van de Kroon.
Những vấn đề đó không quan trọng bằng lợi ích của Hoàng gia.
Al jullie ondergeschikten, weg hier!
Mấy tên sâu bọ kia, cút hết khỏi đây đi!
Door gebed kunnen we onze wil aan zijn wil ondergeschikt maken en daarvoor de kracht ontvangen om ons leven te vormen naar zijn leringen.
Qua lời cầu nguyện, chúng ta có thể tuân phục ý muốn của mình theo ý muốn của ngài và đổi lại chúng ta nhận được sức mạnh để làm cho cuộc sống của chúng ta phù hợp với những lời giảng dạy của Ngài.
14 Is het u ooit opgevallen dat als mensen macht en autoriteit krijgen, ze vaak voor hun ondergeschikten minder gemakkelijk te benaderen worden?
14 Bạn có bao giờ để ý thấy rằng khi một người có quyền lực, những người dưới quyền thường khó đến gần họ không?
Met het schrijven van de talmoed en de rabbijnse interpretaties werd de bijbeltekst ondergeschikt aan de rabbijnse interpretatie van de mondelinge wet.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
Bedenk ook dat een goede communicatie met uw collega’s en ondergeschikten een tegengif tegen stress is.
Cũng hãy nhớ rằng trò chuyện với những người ngang cấp và cấp dưới là cách để giải tỏa bớt căng thẳng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondergeschikt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.