onderdompelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onderdompelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderdompelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ onderdompelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dìm, nhúng, ngụp, nhận chìm, lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onderdompelen
dìm(dip) |
nhúng(dip) |
ngụp(dip) |
nhận chìm(dip) |
lặn(dip) |
Xem thêm ví dụ
‘Wij beginnen met het proces van de wedergeboorte door geloof te oefenen in Christus, ons te bekeren van onze zonden en ons door iemand met priesterschapsgezag te laten dopen door onderdompeling voor de vergeving van zonden. “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
In overeenstemming hiermee treffen Jehovah’s Getuigen regelingen om de doop te verrichten in zwembaden, meren, rivieren of andere plaatsen waar voldoende water aanwezig is voor een volledige onderdompeling. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
Je kan een printplaatje erin onderdompelen zonder enige schade. Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào. |
Hij legde zijn handen op hun hoofd en zei: ‘Aan u, mijn mededienstknechten, verleen ik, in de naam van de Messias, het priesterschap van Aäron, dat de sleutels omvat van de bediening van engelen en van het evangelie van bekering en van de doop door onderdompeling tot vergeving van zonden; en dit zal nimmermeer van de aarde worden weggenomen, totdat de zonen van Levi de Heer wederom een offer offeren in gerechtigheid’ (LV 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
De tweede-eeuwse schrijver Lucianus gebruikt een verwant woord om te beschrijven dat iemand een ander verdrinkt: „Hem zo diep onderdompelen [ba·pti·zonʹta] dat hij niet meer boven kan komen.” Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”. |
‘God heeft zijn wijze van dopen ingesteld — door onderdompeling door iemand die daartoe het gezag bezit. “Thượng Đế có phương thức báp têm của Ngài—bằng cách dìm mình xuống nước bởi một người nắm giữ thẩm quyền này. |
Trouwens, je onderdompelen in een rivier maakt je nog geen prediker.’ Vả lại, được nhận chìm dưới sông không làm con trở thành người giảng đạo”. |
Waarom een onderdompeling in water? Tại sao trầm mình trong nước? |
Toen Elisa eenvoudigweg een boodschapper stuurde met de instructie dat hij zich zevenmaal in de Jordaan moest onderdompelen, werd Naäman erg kwaad. Khi Ê Li Sê chỉ gửi một sứ giả đến với chỉ dẫn phải đi tắm bảy lần dưới sông Giô Đanh, thì Nê A Man bỏ đi lòng đầy tức giận. |
Studies bewijzen dat je onderdompelen of je houding veranderen de effecten van reisziekte grotendeels verlicht. Những nghiên cứu đã cho thấy rằng ngâm mình trong nước hay chỉ là thay đổi tư thế có thể giảm đáng kể các tác động của say tàu xe. |
Door het super-absorptievermogen van dit soort cellulose, is er slechts één, en dan nog een heel korte onderdompeling nodig. Và nhờ có tính năng hấp thụ rất tốt của loại xenluloza này, nó chỉ cần một lần, một khoảng thời gian rất ngắn để có được màu tối ấy. |
We laten ons bij de doop volledig onderdompelen als symbool van onze belofte om de Heiland niet halfhartig, maar met volle overgave te volgen. Khi chịu phép báp têm, việc chúng ta được dìm mình trọn vẹn xuống nước là một biểu tượng về lời hứa của chúng ta để hoàn toàn noi theo Đấng Cứu Rỗi, chứ không phải là miễn cưỡng. |
De doop door onderdompeling tot vergeving van zonden ‘is de inleidende verordening van het evangelie’16 van Jezus Christus en moet voorafgegaan worden door geloof in de Heiland en oprechte bekering. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
‘Aan u, mijn mededienstknechten, verleen ik in de naam van de Messias het priesterschap van Aäron, dat de sleutels omvat van de bediening van engelen en van het evangelie van bekering en van de doop door onderdompeling tot vergeving van zonden; en dit zal nooit meer van de aarde worden weggenomen, totdat de zonen van Levi de Heer wederom een offer offeren in gerechtigheid.’ “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.” |
Hij predikte geloof, bekering, doop door onderdompeling en het verlenen van de Heilige Geest door iemand die meer gezag bezat dan hij. Ông rao giảng đức tin, sự hối cải, phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước và sự ban cho Đức Thánh Linh bởi một thẩm quyền lớn hơn thẩm quyền mà ông có. |
Hij is het Licht en heeft zich door Johannes de Doper door onderdompeling laten dopen, waarbij de Heilige Geest zichtbaar werd als een duif die op Hem neerdaalde. Ngài là Sự Sáng mà đã được báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, bởi Giăng Báp Tít, mà trên Ngài, Đức Thánh Linh đã biểu hiện trong Thánh Linh ngự xuống như chim bồ câu. |
De verordeningen van de doop door onderdompeling, de oplegging van handen voor de gave van de Heilige Geest en het avondmaal zijn geen losse en op zichzelf staande gebeurtenissen. Ze zijn veeleer elementen in een nauw met elkaar verbonden en cumulatief patroon van verlossende vooruitgang. Các giáo lễ báp têm bằng cách dìm mình xuống nước, phép đặt tay để ban cho ân tứ Đức Thánh Linh, và Tiệc Thánh không phải là những giáo lễ riêng rẽ và rời rạc; thay vì thế, các giáo lễ này là những yếu tố trong một khuôn mẫu bổ sung và có liên quan với nhau trong tiến trình cứu chuộc. |
The New International Dictionary of New Testament Theology komt tot de volgende conclusie: „Ondanks beweringen die op het tegendeel duiden, schijnt het dat baptizō, zowel in een joodse als in een christelijke context, in de regel ’onderdompelen’ betekende, en dat zelfs toen het een technische uitdrukking voor de doop werd, de gedachte aan onderdompeling bleef bestaan.” Tân Tự-điển Quốc tế về giáo lý trong Tân-ước (The New International Dictionary of New Testament Theology) kết luận rằng: “Mặc dầu có nhiều ý kiến ngược lại, từ ngữ baptizō, trong bản văn của người Do-thái lẫn của tín đồ đấng Ky-tô, thường có ý nghĩa “nhận chìm”, và ngay khi chữ đó trở nên chữ thường dùng là phép báp têm, ý tưởng của sự trầm mình tồn tại”. |
De eerste heilsverordening van het evangelie is de doop door onderdompeling door iemand die daartoe het gezag bezit. Giáo lễ cứu rỗi đầu tiên của phúc âm là phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước bởi một người có thẩm quyền. |
4 Wij geloven dat de eerste beginselen en averordeningen van het evangelie zijn: ten eerste, bgeloof in de Heer Jezus Christus; ten tweede, cbekering; ten derde, ddoop door onderdompeling tot evergeving van zonden; ten vierde, fhandoplegging voor de ggave van de Heilige Geest. 4 Chúng tôi tin rằng những nguyên tắc và agiáo lễ đầu tiên của Phúc Âm là: thứ nhất, bĐức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô; thứ nhì, cSự Hối Cải; thứ ba, dPhép Báp Têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được exá miễn tội lỗi; thứ tư, Phép Đặt fTay để tiếp nhận gân tứ Đức Thánh Linh. |
Zij bestudeerde deel zes, The New Creation, en zag duidelijk de noodzaak in van christelijke doop door onderdompeling. Mẹ học Tập 6, The New Creation (Sự sáng tạo mới), và hiểu rõ việc cần phải làm báp têm theo đạo Đấng Christ qua việc trầm mình. |
Zulke grote hoeveelheden water waren nodig omdat de doop van Jezus en zijn discipelen door totale onderdompeling geschiedde. — Handelingen 8:36. Những chỗ có nước là cần thiết vì phép báp têm của Chúa Giê-su và của môn đồ ngài liên quan đến việc trầm người hoàn toàn trong nước.—Công-vụ 8:36. |
In het oorspronkelijk Grieks betekent dit woord ‘ondergaan’ of ‘onderdompelen’. Từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng xuống nước” hay “dìm xuống nước”. |
Willen we onszelf nu echt verplichten tot onderdompeling in alle andere religies als hun heilige boeken zeggen, "Luister niet naar de andere kant, dat is gewoon Satan die spreekt!" Chúng ta có thực sự muốn cam kết với bản thân để nhấn chìm những tôn giáo khác, khi quyển sách thần thánh đang nói với họ, "Đùng nghe những phía khác, chỉ là lời nói của Santa thôi!"? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderdompelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.