onderbouwd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onderbouwd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onderbouwd trong Tiếng Hà Lan.
Từ onderbouwd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chất rắn, đáng tin cậy, thật sự, lập thể, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onderbouwd
chất rắn(solid) |
đáng tin cậy(solid) |
thật sự(solid) |
lập thể(solid) |
chắc(solid) |
Xem thêm ví dụ
Het laat ons zien dat zelfs met een conservatief, empirisch onderbouwd, dynamisch model voor complexe systemen, we op een punt zijn waar we echt transformaties kunnen bedenken voor de komende 12 jaar en daarna, die ons in de veilige werkruimte kunnen brengen en waarmee we de gezochte sociale en economische doelstellingen kunnen halen. Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng. |
Noem het een onderbouwde gok. Gọi nó dự đoán đi. |
Noem het een onderbouwde gok. Hãy gọi đó là dự đoán trước. |
Dit wordt meestal onderbouwd met het 'college premium': afgestudeerd aan de universiteit verdien je gemiddeld 56% meer dan met een middelbare schooldiploma. Và bằng chứng thường được đưa ra như là một phần thưởng của đại học: người tốt nghiệp đại học trung bình kiếm 56% hơn so với người tốt nghiệp trung học. |
Verklaart iemand dat God niet bestaat, dan doet hij een apodictische, niet-onderbouwde uitspraak — een postulaat gebaseerd op geloof.” Khi tuyên bố không có Thượng Đế, người ta đưa ra một lời khẳng định khái quát, vô căn cứ—một định đề chỉ dựa trên đức tin”. |
Er werden gedetailleerde en goed onderbouwde brochures en artikelen gepubliceerd. Những sách mỏng, bài viết chi tiết và được nghiên cứu kỹ lưỡng đã được xuất bản. |
Ze gaan een register van hun braakland opzetten en in een voedselbank zetten, voor gebruik door gemeenschappen, waar ze ook leven, onderbouwd met een licentie. Đầu tiên, họ cho phép đăng ký quyền sử dụng những khu đất trống, điều đó giúp cho cộng đồng được dùng đất trống để trồng trọt, họ sẽ xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
Met deze technologie kunnen we prachtige onderbouwde uitzichten maken. Sử dụng công nghệ này, ta có thể tạo ra những góc nhìn tuyệt diệu như vậy. |
Ik zag dat wat Jehovah’s Getuigen leerden, verschilde van andere religies en merkte dat de Getuigen alles wat ze zeiden met de Bijbel onderbouwden. Tôi nhận thấy sự dạy dỗ của Nhân Chứng Giê-hô-va khác với các đạo khác. Tôi cũng nhận ra các Nhân Chứng dạy điều gì cũng dựa trên Kinh Thánh. |
Vraag u af: Is de raad zorgvuldig onderbouwd, of is het de arbitraire mening van de schrijver? Bạn hãy cân nhắc những yếu tố sau: “Lời khuyên ấy có cơ sở đáng tin cậy không, hay chỉ theo quan điểm chủ quan của người tư vấn? |
Dan kunt u uw eigen goed onderbouwde conclusies trekken. Từ đó bạn có thể rút ra kết luận sáng suốt cho mình. |
„HUMANITAIRE hulp heeft beperkte waarde als ze geen deel uitmaakt van een ruimer opgezet strategisch en politiek onderbouwd plan dat erop gericht is de grondoorzaken van het conflict aan te pakken. “SỰ CỨU TRỢ nhân đạo chỉ có giá trị giới hạn nếu không nằm trong một khuôn khổ chiến lược và chính trị bao quát hơn nhắm đến việc đánh vào cội rễ của sự xung đột. |
Je weet ook wel dat een precies, goed onderbouwd argument in het Engels voor een Franstalig publiek niet werkt. voor een Franstalig publiek niet werkt. Bạn biết đấy, trình bày một lập luận thuyết phục, chặt chẽ bằng tiếng Anh trước một đối tượng nói tiếng Pháp sẽ chẳng dẫn đến đâu cả. |
Vindt u de artikelen informatief, goed onderbouwd en fraai geïllustreerd? Bạn có thấy các bài có tác dụng nâng cao kiến thức, được soạn thảo kỹ lưỡng, có những hình ảnh thú vị không? |
Deze studies zijn wetenschappelijk onderbouwd, en ze zijn gerepliceerd. Những nghiên cứu này hiện nay có giá trị về mặt khoa học, và được nhân rộng, nhưng không chỉ có thế. |
Hulbert, die zelf twee kinderen heeft, wijst erop dat niet veel bevindingen van de deskundigen wetenschappelijk onderbouwd zijn. Là mẹ của hai người con, bà nhận xét ít có lời khuyên nào của giới chuyên môn dựa trên cơ sở khoa học vững chắc. |
Het tijdschrift zegt over één evolutionair taalwetenschapper dat hij tot zijn conclusies komt door „wiskundig onderbouwd giswerk”. Tạp chí nói thêm rằng người nghiên cứu về sự phát triển của ngôn ngữ đi đến kết luận bằng “những tính toán dựa trên phỏng đoán”. |
Een kleine opdracht aanpakken zonder opgeven, zelfs een absurde, zoals exact 50 keer knippen of achteruittellen vanaf 100 per 7, is een wetenschappelijk onderbouwde manier om je wilskracht te versterken. Vì vậy hãy đối mặt với một thử thách nhỏ mà không được bỏ cuộc, thậm chí với một chuyện rất nực cười là búng ngón tay đúng 50 lần hoặc đếm ngược từ 100 cách nhau bảy đơn vị thực sự là một cách hiệu quả về mặt khoa học để nâng cao ý chí của bạn. |
Er zijn vier soorten kracht of weerbaarheid die bijdragen tot posttraumatische groei, en er zijn wetenschappelijk onderbouwde activiteiten die je elke dag kan doen om die vier soorten weerbaarheid te kweken. Je hebt er geen trauma voor nodig. Có bốn loại sức mạnh, hay gọi là sức bật, mà góp phần vào việc phục hồi sau chấn thương, và có những hoạt động có giá trị về mặt khoa học mà bạn có thể thực hiện hằng ngày để rèn luyện bốn loại sức bật này, và bạn không cần một chấn thương để thực hiện nó. |
Niet echt wetenschappelijk onderbouwd, dus die slaan we over. Đó không hẳn là một giả thuyết khoa học nên chúng ta hãy bỏ qua. |
We onderbouwden wat Flint al maanden uitschreeuwde en zetten het op internet te kijk voor de hele wereld. Chúng tôi đã chứng minh rằng người dân ở Flint đã phải chịu đựng hàng tháng trời, và đã đem điều này lên Internet để cho cả thế giới được biết. |
Toen dit in opdook in mijn buurtwinkel, was ik natuurlijk nieuwsgierig naar de onderzoeken die deze beweringen onderbouwden. Khi nó xuất hiện ở cửa hàng gần nhà, tự nhiên tôi đã tò mò về một số nghiên cứu chống lưng cho những lời quảng cáo kia. |
Het is meestal niet wetenschappelijk onderbouwd. Do vậy, cũng chẳng dựa trên bất kỳ một căn cứ khoa học nào cả |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onderbouwd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.