omzetten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omzetten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omzetten trong Tiếng Hà Lan.

Từ omzetten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chia, phân chia, chuyển, phân phối, chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omzetten

chia

(share)

phân chia

(share)

chuyển

(transfer)

phân phối

(share)

chẻ

Xem thêm ví dụ

Ze dachten dat kun lijken zouden herrijzen en hun harten in goud omzetten.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
Omzet stijgt, winst daalt.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Geloof in daden omzetten
Đặt Niềm Tin vào Hành Động
Ik kan ook toespraken in kleur omzetten. Dit zijn twee erg bekende toespraken.
Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng.
Kunnen we die knop omzetten?
Có thể đặt lại chế độ đó không?
We willen elke interactie met de wereld omzetten in een kant en klaar te gebruiken bouwsteen.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Als burger kan je stemmen voor politici die de oplossingen waar ik over sprak in daden omzetten.
Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra
Je kan hier zien dat we er een hoop elektronica instopten die alle mechanische acties begrijpt en omzet naar digitale acties.
Nên ở đây các bạn có thể thấy là chúng tôi đã gắn rất nhiều thiết bị điện có khả năng hiểu tất cả những hoạt động cơ học và số hoá chúng.
Belangrijke gegevens omzetten in grote kansen voor organisaties over de hele wereld.
Nhà cung cấp các nền tảng lưu trữ thông tin đến với tất cả các tổ chức trên toàn thế giới.
Ik wilde mijn opwinding en mijn geloof in Jezus Christus in actie omzetten.
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
Zij weten hoe je wetenschap en feiten omzet in een overtuigende boodschap.
Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục
Als ze het maar eens kunnen worden, als ze het dillemma van de gevangene kunnen omzetten... in een andere beloningsmatrix, een verzekeringsspel genoemd, dan konden ze door.
Chỉ khi họ có thể thỏa thuận, chỉ khi họ có thể biến song đề tù nhân thành một ma trận thưởng phạt khác tên là trò chơi cam đoan, họ có thể tiến hành.
Omzetten in het minst aantal termen.
Tối giản của chúng bằng?
Het neemt dingen die we als afval beschouwen -- zoals zaadkafjes of houtachtige biomassa -- en kan ze omzetten in een chitine- achtige polymeer die je zowat alle vormen kan geven.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
We kunnen de lancering en landing berekenen... maar zonder deze omzetting blijft de capsule in baan en blijft het daar.
Vì chúng ta tính được việc cất cánh và hạ cánh... nhưng không có bước chuyển đổi này, tàu sẽ cứ bay trong quỹ đạo, không thể đưa tàu trở về.
Het was het resultaat van de omzetting in energie van slechts een kleine fractie van het uranium en de waterstof waaruit de kern van de bom bestond.
Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực.
Daar waar we prijsverlagingen doorvoeren, maar de omzet niet groeit, verhogen we de prijzen weer.
Và ở những nơi chúng tôi giảm mức phí mà không thấy thu nhập tăng lên, chúng tôi sẽ nâng giá lên.
Google Sitelinks kunnen bijdragen aan klikken die iets opleveren en nieuwe omzet genereren.
Đường dẫn liên kết trang web có thể thúc đẩy các lần nhấp quan trọng và tạo ra công việc kinh doanh mới cho bạn.
We moeten de woede omzetten in daden.
Chúng ta phải biến giận dữ thành hành động.
Als hij dan de gelegenheid krijgt, kan hij het verkeerde verlangen waar hij steeds aan gedacht heeft, in daden omzetten. — Jakobus 1:13-15.
Rồi nếu gặp cơ hội, người ấy có thể hành động theo dục vọng xấu xa ấy.—Gia-cơ 1:13-15.
En ik weet dat het een eigenaardig voorbeeld is, maar ik denk dat de implicaties hiervan behoorlijk radicaal zijn, omdat het suggereert dat we daadwerkelijk een groot probleem, afval, kunnen omzetten naar een enorme kans.
Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội.
De ene soort haalt zuurstof uit het diepe water, en in de andere leven deze chemosynthetische bacteriën die de hydrothermale vloeistof, het hete water dat je uit de bodem zag komen, omzet in suikers die de kokerworm wel kan verteren.
Một để chiết oxy ra khỏi nước biển Cái còn lại là nơi sinh sống của nhưng con vi khuẩn hóa tổng hợp này nơi chứa những chất lỏng thủy nhiệt nơi mà những tia nước nóng thóat ra khỏi đáy và chuyển hóa thành dạng đường để giun ống có thể tiêu hóa được
Nu willen mensen meestal, zodra ze een patent of uitvinding hebben, deze meteen in geld omzetten.
Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này.
We gaan ze blijven uithollen, want centimeter voor centimeter en pond voor pond en dollar voor dollar -- niemand van jullie zou omzet uit die ruimte kunnen persen zoals de Boston Shuffler dat kan.
Chúng ta đang tiếp tục khoét rỗng chúng, bởi vì các bạn, từng inch một từng bảng một và từng dollar một không một ai trong số các bạn có thể vắt ra tiền từ không gian đó như thuật toán Boston Shuffle.
Met feedregels kunt u uw gegevens omzetten zodat ze voldoen aan onze vereisten voor productspecificaties.
Quy tắc nguồn cấp dữ liệu cho bạn khả năng chuyển đổi dữ liệu để phù hợp với các yêu cầu về đặc tả dữ liệu sản phẩm của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omzetten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.