omschrijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omschrijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omschrijven trong Tiếng Hà Lan.

Từ omschrijven trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là định nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omschrijven

định nghĩa

verb

Vraag de cursisten hoe zij dat woord zouden omschrijven.
Hỏi học sinh họ sẽ định nghĩa từ này như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Bestandstype Omschrijving Extensies Plugin
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Ik zou wat ik hier doe niet omschrijven als gek.
Oh, khó mà miêu tả được những gì tôi đang làm ở đây... như là " điên rồ ".
Die omschrijving betreft de hele wereld.
Điều được mô tả đó ám chỉ toàn thể thế giới.
Ik kan het schema van Manny Pacquiao omschrijven als zeer hectisch.
Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường.
Dit zakje kan zich gedragen op een manier die je alleen als levend kan omschrijven.
Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống.
'Ik kan de auto niet omschrijven, maar wel de prijs.
" Nào, tôi sẽ không vẽ cái xe ra cho các cậu đâu, nhưng tôi sẽ đặt ra chi phí.
Geen enkele die bij Jane's omschrijving past.
Không ai khớp với miêu tả về Jane.
Wat een geweldige omschrijving van het beginsel waardigheid!
Thật là một cách để miêu tả tuyệt vời về nguyên tắc của sự xứng đáng!
Hoe zou je mij omschrijven, John?
Anh mô tả tôi thế nào, John?
Heb je een omschrijving?
Có miêu tả gì về cô ta không?
En dat wanneer we proberen te omschrijven wat steilheid betekent, het handig zou zijn moesten we wat metingen hebben om echt specifiek te gaan zeggen waar het om gaat.
Và tiếp theo khi chúng ta bắt đầu định nghĩa thế nào là độ dốc, chúng ta nhận thấy thật là tốt để có 1 vài phép đo để thu hẹp nó lại, và đặc biệt là về ý nghĩa của nó.
Onze voorliefde voor zoet is feitelijk een doorontwikkelde suikerdetector, want suiker heeft een hoge energiewaarde en er is gewoon een verbinding voor aangesloten op ons voorkeurcentrum, om het kort door de bocht te omschrijven, en dat is waarom we van suiker houden.
Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt.
Welk aspect van Jehovah’s persoonlijkheid wordt onthuld in de omschrijving van zijn naam in Exodus 3:14?
Như được phản ánh trong danh của ngài, Đức Giê-hô-va đã tiết lộ một khía cạnh về cá tính của ngài bằng cách nào?
Vraag de cursisten hoe zij dat woord zouden omschrijven.
Hỏi học sinh họ sẽ định nghĩa từ này như thế nào.
En dit lijkt nog maar het begin te zijn van hun campagne die zij omschrijven als een eindeloze oorlog tegen...
Đây dường như chỉ là khởi đầu của chiến dịch mà chúng gọi là cuộc chiến bất tận chống lại...
Ik hoorde gisteravond de barman ons duidelijk omschrijven als'Sassenachs'.
Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. "
Ze hebben me gevraagd je emotionele staat te omschrijven... zo gedetailleerd als mogelijk.
Họ yêu cầu tôi miêu tả trạng thái tình cảm của anh thành cách cư xử chi tiết nhất có thể.
Ik zou haar moeder nog eerder als intelligent omschrijven.
Tôi nghĩ mẹ cô ấy đã khéo dí dỏm! " Cô BINGLEY:
In de praktijk zal de naam Liliopsida dus bijna altijd verwijzen naar de omschrijving in het Cronquistsysteem.
Vì thế, trong thực tế có thể coi như tên gọi Liliopsida được sử dụng gần như chủ yếu trong phân loại theo hệ thống Cronquist.
20, 21. (a) Hoe zou je een doeltreffende leraar omschrijven?
20, 21. (a) Theo bạn, thế nào là một người dạy thành công?
Omschrijving van algemene protocolsuite: T ~ ~ ~ T _____ Men stelle zich drie computers voor: A, B en C. A en B hebben beide radio-apparatuur en kunnen middels elektromagnetische golven communiceren door gebruik te maken van een geschikt netwerkprotocol (zoals IEEE 802.11).
T ~ ~ ~ T _____ Tưởng tượng ba máy tính A, B, và C. A và B đều có thiết bị vô tuyến và có thể liên lạc bằng sóng điện từ theo một giao thức mạng thích hợp, chẳng hạn IEEE 802.11.
Met deze omschrijving lijkt het alsof ik ben geboren in een wereld waarin iemand als ik werd beschouwd als iemand waar niets positiefs over te zeggen valt, terwijl ik tegenwoordig juist word gevierd om de mogelijkheden en avonturen die ik in mijn leven heb opgedaan.
Ý tôi là, theo những gì được viết, dường như tôi được sinh ra trong thế giới ở đó người ta nhìn nhận một người như tôi chẳng có thứ gì tích cực cho họ cả. trong khi trên thực tế ngày hôm nay đây, tôi thành công với những cơ hội và thách thức mà cuộc sống đã mang đến.
Vertel de cursisten dat ze 3 Nephi 29–30 door deze omschrijvingen beter zullen begrijpen.
Nói cho học sinh biết rằng các định nghĩa này sẽ giúp họ hiểu rõ hơn 3 Nê Phi 29–30.
Op een munt uit de vierde eeuw voor onze jaartelling staat een vergelijkbare omschrijving, waarin de Perzische regeerder Mazaeus de regeerder wordt genoemd van de provincie „aan de overkant van de Rivier”.
Một đồng tiền được đúc vào thế kỷ thứ tư TCN có ghi một lời tương tự, cho biết Quan tổng đốc Mazaeus của Phe-rơ-sơ là người cai trị tỉnh “bên nầy sông”.
Geef een omschrijving van Jezus’ bezittingen.
Hãy kể ra gia tài của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omschrijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.