oktober trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oktober trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oktober trong Tiếng Hà Lan.
Từ oktober trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tháng mười, 十月, Tháng mười, Ochobre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oktober
tháng mườiproper (de tiende maand van het jaar) Op 16 oktober van vorig jaar werd je gearresteerd voor geweldpleging? Vào 16 tháng mười năm ngoái, anh bị bắt vì tội hành hung đúng không? |
十月noun |
Tháng mười
In oktober vorig jaar raakte hij ineens alle rede en beheersing kwijt. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và tự chủ. |
Ochobre
|
Xem thêm ví dụ
De schoolopziener zal een 30 minuten durend overzicht leiden gebaseerd op de stof die in toewijzingen is behandeld in de weken van 5 september tot en met 31 oktober 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
DAT was de reactie van een Poolse gevangenisfunctionaris op een artikel over het werk van Jehovah’s Getuigen in onze uitgave van 15 oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
In september of oktober ruimen en beploegen de boeren van Constanza hun velden, waardoor er diepe voren ontstaan met aan weerszijden aardwallen van zo’n meter breed. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Toen in oktober 1997 de effectenbeurzen in de wereld sterk fluctueerden, sprak een opinieblad over „een uitzonderlijk en soms irrationeel gebrek aan vertrouwen” en over „het wantrouwen-virus”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Niet in dit jaargetijde -- meer rond oktober. Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười. |
Nu, midden oktober, zijn wij hier voor het districtscongres, wat gevolgd zal worden door een bezoek van een week aan de gemeente. Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó. |
Van oktober 1940 tot juni 1941 hebben wij meer dan 272.000 boeken en brochures verspreid. Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ. |
In oktober 1582 was te Rome voor het eerst de gregoriaanse kalender ingevoerd ter vervanging van de juliaanse. Bắt đầu từ năm 1582, lịch Gregorian đã thay thế Julian trong các quốc gia Công giáo La Mã . |
In oktober 2007 overvielen Amerikaanse en coalitietroepen een schuilplaats van al- Qaeda in de stad Sinjar aan de Syrische grens met Irak. Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq. |
Hier is er een die in oktober van 1992 over de Verenigde Staten binnenkwam. Đây là một cái đã bay qua Hòa Kỳ vào tháng 10 năm 1992. |
Karel Martel stierf op 22 oktober 741 in Quierzy-sur-Oise in wat nu het departement Aisne in Hauts-de-France is. Charles Martel mất ngày 22 tháng 10 năm 741, tại Quierzy-sur-Oise nơi ngày nay là Aisne, một tỉnh ở miền Picardy nước Pháp. |
Hij regeerde namens het Kamakura-shogunaat van 22 oktober 1331 tot 7 juli 1333. Theo âm lịch của Nhật Bản, ông lên ngôi từ ngày 22 tháng 10 năm 1331 cho đến ngày 07 tháng 7 năm 1333. |
Jaarvergadering 3 oktober 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Hoewel mijn kennis van de Bijbel beperkt was, werd ik op 15 oktober 1943 op zestienjarige leeftijd gedoopt. Dù chưa hiểu biết nhiều về Kinh Thánh, tôi đã làm báp têm vào ngày 15-10-1943, khi được 16 tuổi. |
In het 46ste volume van het Weekly Shonen Magazine, welke op 14 oktober 2015 uitkwam, werd aangekondigd dat Kyoto Animation de animatie zou verzorgen en dat Naoko Yamada de film zou regisseren. Ngày 14 tháng 10 năm 2015, số phát hành thứ 46 của tạp chí Weekly Shōnen Magazine năm 2015 thông báo rằng Kyoto Animation là xưởng phim thực hiện việc sản xuất và Yamada Naoko sẽ là đạo diễn của dự án. |
Mei tot oktober 2008: Vanwege de weersomstandigheden kunnen we niet naar de eilanden gaan. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Week die op 19 oktober begint Tuần lễ bắt đầu ngày 19 tháng 10 |
DE JAARVERGADERING van de leden van de Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania zal op 7 oktober 2000 worden gehouden in de Congreshal van Jehovah’s Getuigen, 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City (New Jersey, VS). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2000, tại Phòng Hội Nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Het koppel trouwde in oktober 1992, en kreeg twee dochters, Malia Ann (1998) en Natasha ('Sasha') (2001). Hôn lễ của hai người được cử hành vào tháng 10 năm 1992, Họ có hai con gái, Malia Ann (sinh 1998), và Natasha (Sasha, 2001). |
Zondagmorgen, 2 oktober 2011, algemene bijeenkomst Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung |
Maar toen 2 oktober 1914 was aangebroken, had hij genoeg gezien van de loop der wereldgebeurtenissen in dat gedenkwaardige jaar, om zich gerustgesteld te voelen met betrekking tot zijn openlijk verklaarde standpunt. Nhưng vào khoảng ngày 2-10-1914, ông đã quan sát đủ các biến-cố và diễn tiến của tình-hình thế-giới trong năm đáng ghi nhớ đó để làm vững chắc thêm lời quả-quyết công-khai của ông. |
Stevenson die op 3 oktober 2015 lid van het Quorum der Twaalf Apostelen werd. Stevenson, là người đã được tán trợ với tư cách là thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ vào ngày 3 tháng Mười năm 2015. |
Waarom is oktober 2014 zo’n bijzondere maand? Tại sao tháng 10 năm 2014 rất đặc biệt? |
(oktober) Pas jij deze suggestie toe? (Tháng 10) Bạn có đang áp dụng những lời đề nghị này không? |
DE JAARVERGADERING van de leden van de Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania zal op 5 oktober 1996 worden gehouden in de Congreshal van Jehovah’s Getuigen, 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City (New Jersey, VS). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oktober trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.