ógleði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ógleði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ógleði trong Tiếng Iceland.
Từ ógleði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Buồn nôn, buồn nôn, sự kinh tởm, sự lộn mửa, ghê tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ógleði
Buồn nôn(nausea) |
buồn nôn(nausea) |
sự kinh tởm(nausea) |
sự lộn mửa(nausea) |
ghê tởm
|
Xem thêm ví dụ
Ógleði Buồn nôn |
Þegar heilinn er undir álagi getur taugakerfið farið úr jafnvægi og samdrættir í meltingarveginum í óreglu sem veldur ógleði. Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng. |
Einkennin eru meðal annars hitaköst, kuldahrollur, svitaköst, höfuðverkur, beinverkir, ógleði og uppköst. Triệu chứng của bệnh này gồm sốt, ớn lạnh, vã mồ hôi, nhức đầu, cơ thể nhức mỏi, buồn nôn và ói mửa. |
Missti hann af því af eiginkona hans væri með krabbamein og gæti ekki tekist á við eina umferð í viðbót af ógleði eða skelfilegum sársauka? Anh ấy đã không hiểu rằng vợ của anh mắc bệnh ung thư và còn không thể chịu đựng nổi một cơn buồn nôn hay một giây phút đau đớn nữa hay sao? |
Taugafrumur í meltingarveginum senda skilaboð til heilans þegar við verðum södd, og ef við borðum of mikið koma þær ógleði af stað. Các tế bào thần kinh của nó gửi tín hiệu cho não khi bạn đã no và có thể tạo cảm giác buồn nôn nếu bạn ăn quá nhiều. |
Sá sem er með fæðuofnæmi getur fundið fyrir kláða, útbrotum, ógleði, uppköstum, niðurgangi eða bólgum í hálsi, tungu eða augum. Nếu bị dị ứng thực phẩm, bạn có thể bị ngứa, nổi mề đay, sưng họng, mắt hoặc lưỡi, buồn nôn, nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Eftir margra vikna höfuðverk, ógleði og þreytu, leið Bill nógu vel dag þennan til að koma til musterisins, án þess þó að vita að þetta væri brúðkaupsdagur minn. Sau nhiều tuần bị nhức đầu, buồn nôn và mệt mỏi, vào ngày đó Bill đã cảm thấy đủ khỏe để đi đến đền thờ, không hề biết rằng đó là ngày cưới của tôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ógleði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.