oftewel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oftewel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oftewel trong Tiếng Hà Lan.

Từ oftewel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là còn gọi là, hay còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oftewel

còn gọi là

conjunction

hay còn gọi là

conjunction

Xem thêm ví dụ

Over deze leden van het Israël Gods, oftewel de geestelijke Joden, schreef Paulus: „Niet hij is een jood die het uiterlijk is, noch is besnijdenis dat wat uiterlijk, aan het vlees, geschiedt.
Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật.
Hoe nobel die doelstelling ook klinkt, sommige critici zien het NPV als niets meer dan een poging bepaalde landen buiten de ’atoomclub’ te houden, oftewel te voorkomen dat landen die geen kernwapens hebben ze gaan ontwikkelen.
Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng.
Als „de oogst van de aarde”, oftewel het binnenhalen van degenen die gered zullen worden, voltooid is, zal voor de engel de tijd gekomen zijn om wat „de wijnstok der aarde” aan oogst oplevert, „in de grote wijnpers van de toorn van God” te slingeren.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
Blendina Muca had de eerste jaren van haar leven doorgebracht met een medisch probleem dat strabismus oftewel scheel kijken wordt genoemd.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Als lid van de herstelde kerk van de Heer zijn we gezegend door onze eerste reiniging van zonde in verband met de doop en door de mogelijkheid van een voortdurende reiniging van zonde dankzij het gezelschap en de macht van de Heilige Geest, oftewel het derde lid van de Godheid.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
Oftewel: we zijn ons niet bewust van de gevolgen voor de ecologie en de volksgezondheid en de sociale en economische rechtvaardigheid van de dingen die we kopen en gebruiken.
Nói cách khác, ta chẳng biết gì về mặt sinh học hay sức khỏe cộng đồng hay hậu quả kinh tế và xã hội của những thứ mình mua và sử dụng.
De display-cutout (oftewel de inkeping in het scherm) maximaliseert de schermgrootte van de Pixel 3 XL.
Vết cắt trên màn hình hay vết khía giúp tăng tối đa kích thước màn hình Pixel 3 XL.
Daar zag ik het wapen van Belfast, met het motto ‘Pro tanto quid retribuamus’, oftewel ‘Wat zullen wij in ruil voor zoveel geven?’
Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?”
Oftewel: bij de aankoop zouden we een keuze kunnen maken vanuit medeleven.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
Daarom geeft ze Ruth instructies om haar plaats in te nemen in een huwelijk krachtens het lossingsrecht, oftewel een zwagerhuwelijk.
Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà.
Ze kwamen naar Jeruzalem om de ark van het verbond van Jehovah over te brengen vanuit de Stad van David,+ oftewel Sion.
Họ đến Giê-ru-sa-lem để mang hòm của giao ước Đức Giê-hô-va lên khỏi Thành Đa-vít,+ tức Si-ôn.
Jezus spande zich niet eenvoudig in omdat hij een deadline had, maar omdat hij ijverig oftewel jaloers was voor de naam van zijn Vader en voor de zuivere aanbidding.
Chúa Giê-su nỗ lực không chỉ vì ngài không có nhiều thời gian trên đất, nhưng vì lòng sốt sắng hoặc ghen vì danh của Cha ngài và sự thờ phượng thanh sạch.
Enkele dingen die uit deze observatieprotocollen zijn gerold: dit is het kikkervis- bureaucratenprotocol, oftewel: grondige observatie.
Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương
Hierdoor was op het Avondmaal in 2017 het totale aantal aanwezigen van deze drie plaatsen bijna het dubbele van het aantal verkondigers, oftewel de helft van de bevolking.
Kết quả là vào năm 2017, số người dự Lễ Tưởng Niệm trong ba thị trấn cao gần gấp đôi số người công bố, tức là một nửa số dân vùng đó.
Oftewel... hoe kunnen we iets veranderen?
Làm sao chúng ta có thể thay đổi hành động?
Het ras is intensief gekruisd met onder andere de Engelse volbloed, dit leidde tot een meer atletisch gebouwd paard, de Marremmano migliorato, oftewel "de verbeterde Maremmana".
Được phối giống thường xuyên với ngựa Thoroughbred và các giống khác đã dẫn đến một loại ngựa thể thao hơn, Maremmano migliorato, hoặc "ngựa Maremmano cải tiến".
‘Wij weten dat rechtvaardiging [oftewel vergeving van zonde] door de genade van onze Heer en Heiland Jezus Christus juist en waar is;
“Chúng tôi cũng biết rằng sự biện minh [hay sự tha thứ các tội lỗi] nhờ ân điển của Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô của chúng ta, là công bình và chân thật;
Aan het einde van dat vers worden kooplieden beschreven die een „krappe efa-maat”, oftewel een te kleine maat, hanteren.
Phần cuối câu đó miêu tả các nhà buôn dùng “lường non”, tức lường thiếu.
Er worden maximaal drie miljoen unieke dimensiewaarden (oftewel rijen) gerapporteerd.
Số lượng tối đa các giá trị thứ nguyên duy nhất (nghĩa là các hàng) sẽ được báo cáo là 3 triệu.
Volgens de geschiedschrijver Josephus begon dat werk in het achttiende jaar van Herodes’ regering oftewel in 18/17 v.G.T.
Theo sử gia Josephus, công việc này được bắt đầu từ năm thứ 18 của triều vua Hê-rốt, vào khoảng năm 18 hoặc 17 TCN.
Vraag uzelf af welke zoekwoorden, oftewel welke combinaties van woorden en woordgroepen, u in het zoekvak van Google zou gebruiken om de programma's en services van uw organisatie te zoeken.
Tự hỏi mình rằng từ khóa – là các kết hợp từ và cụm từ – nào bạn sẽ nhập vào hộp tìm kiếm của Google để tìm các chương trình và dịch vụ của tổ chức của mình.
In mei 2010 maakten de Verenigde Naties echter bekend dat bijna 8 miljoen oftewel 17% van alle vee in Mongolië dood was.
Nhưng đến tháng 5 năm 2010, Liên hợp quốc báo cáo rằng tám triệu, hay khoảng 17% toàn bộ gia súc của đất nước, đã bị chết.
De standaardafmeting waarop de stomme films werden gemaakt, was 4:3 (oftewel 1,33:1).
Từ thập niên 1910, các bộ phim điện ảnh thường sử dụng tỉ lệ 4:3 (4 dài 3 rộng) hay 1,33:1, gọi tắt là 1,33.
Deze optie activeert de " zichtbare bel ", oftewel een zichtbare notificatie die getoond wordt op het moment dat het belgeluid te horen zou zijn. Dit is zeer bruikbaar voor doven en slechthorenden
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
11 Aan hen gaven ze Ki̱rjath-A̱rba+ (A̱rba was de vader van E̱nak), oftewel He̱bron,+ in het bergland van Juda, met de omliggende weidegrond.
11 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Ki-ri-át-ạc-ba,+ tức Hếp-rôn+ (Ạc-ba là cha của A-nác), trong vùng núi của Giu-đa cùng các đồng cỏ xung quanh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oftewel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.