ofn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ofn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofn trong Tiếng Iceland.

Từ ofn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lò, lò nướng, Lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ofn

noun

Sá dagur verður „brennandi sem ofn“ og allir óguðlegir farast.
Ngày “cháy như lửa” sẽ đến và thiêu đốt tất cả những kẻ ác.

lò nướng

noun

Þar höfðu þær lítinn ofn sem þær notuðu til að baka 30 bauðhleifi á hverjum degi.
Họ có một lò nướng nhỏ họ sử dụng để cho ra khoảng 30 ổ bánh mì mỗi ngày.

Sá dagur verður „brennandi sem ofn“ og allir óguðlegir farast.
Ngày “cháy như lửa” sẽ đến và thiêu đốt tất cả những kẻ ác.

Xem thêm ví dụ

Fyrst Guð skrýðir svo grasið á vellinum, sem í dag stendur, en á morgun verður í ofn kastað, hve miklu fremur mun hann þá klæða yður, þér trúlitlir!“
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào , mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Þrír menn hafa verið dæmdir til dauða og þeim kastað í ofurheitan ofn en koma óskaddaðir út úr eldinum!
Ba thanh niên bị kết án ném vào lửa được giải cứu khỏi tay thần chết!
Að öllu jöfnu þurfti kona að hafa ofn út af fyrir sig til að baka handa sér og sínum.
Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một để nướng tất cả những món mình phải làm.
1 Því að sjá. Sá dagur kemur, sem mun aglóa sem ofn. Og allir bhrokafullir og allir þeir, er ranglæti fremja, munu þá vera sem hálmleggir, og dagurinn, sem upp rennur, mun brenna þá til agna, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur.
1 Vì này, ngày ấy đến sẽ acháy đỏ như lửa; và tất cả bnhững kẻ kiêu ngạo, phải, tất cả những kẻ làm điều tà ác sẽ như rơm rạ; và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng và sẽ chẳng chừa lại cho chúng rễ hay cành, Chúa Muôn Quân phán vậy.
Fyrst Guð skrýðir svo grasið á vellinum, sem í dag stendur, en á morgun verður í ofn kastað, hve miklu fremur mun hann þá klæða yður, þér trúlitlir!“
Hỡi kẻ ít đức-tin, nếu loài cỏ ngoài đồng là loài nay sống mai bỏ vào , mà Đức Chúa Trời còn cho mặc thể ấy, huống chi là các ngươi!”
37 Því að sjá. Sá adagur kemur, sem mun bglóa sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir, sem ranglæti fremja, munu brenna sem chálmleggir, því að þeir, sem koma, munu brenna þá, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur.
37 Vì này, angày đến sẽ cháy đỏ như lửa, và tất cả những kẻ kiêu ngạo, phải, và tất cả những kẻ làm điều gian ác sẽ bcháy như crơm rạ; vì những người đến sẽ thiêu đốt chúng nó chẳng để lại cho chúng nó rễ hoặc cành, lời Đức Chúa Muôn Quân phán.
64 Og einnig það, sem spámaðurinn aMalakí ritaði: Því að sjá, bdagurinn kemur, cbrennandi sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir sem ranglæti fremja munu verða sem hálmleggir. Og dagurinn sem kemur mun brenna þá upp, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur.
64 Và luôn cả những lời do tiên tri aMa La Chi viết ra: Vì này, bngày đến sẽ ccháy như lửa; và mọi kẻ kiêu ngạo, phải, cùng mọi kẻ làm sự gian ác, sẽ như rơm rạ; ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng hết, và chẳng còn để lại cho chúng nó hoặc rễ hay cành, lời Chúa Muôn Quân phán.
Sá dagur verður „brennandi sem ofn“ og allir óguðlegir farast.
Ngày “cháy như lửa” sẽ đến và thiêu đốt tất cả những kẻ ác.
Rangar langanir brunnu innra með Ísraelsmönnum líkt og glóandi ofn.
Những ham muốn xấu xa thiêu đốt trong lòng dân Y-sơ-ra-ên như một cái
Þar höfðu þær lítinn ofn sem þær notuðu til að baka 30 bauðhleifi á hverjum degi.
Họ có một lò nướng nhỏ họ sử dụng để cho ra khoảng 30 ổ bánh mì mỗi ngày.
Þessi orð lýsa þvílíkum skorti að einn ofn myndi nægja til að afkasta öllum bakstri tíu kvenna.
Nhưng những lời này cho thấy thực phẩm khan hiếm đến độ chỉ cần một cũng đủ cho mười phụ nữ nấu nướng.
Í Hósea 7:4 er landsmönnum líkt við „glóandi ofn“ bakara en það vísar sennilega til hinna röngu langana sem brunnu innra með þeim.
Nơi Ô-sê 7:4, dân sự được ví như một cái “”, hay lò nướng bánh, hẳn là vì những ham muốn xấu xa thiêu đốt trong lòng họ.
Jerúsalem fyrstu aldar ‚brann sem ofn.‘
Thành Giê-ru-sa-lem “cháy như lửa” vào thế kỷ thứ nhất
Í horninu er stór ofn úr járni.
Trong góc phòng là một sưởi lớn.
21 Og þrisvar var þeim varpað í abrennandi ofn, en hlutu ekki mein af.
21 Và ba lần bị liệng vào alò lửa cháy đỏ nhưng họ chẳng hề chi.
20. (a) Hverju spá Sefanía og Habakkuk um daginn sem ‚brennur eins og ofn‘?
20. a) Sô-phô-ni và Ha-ba-cúc nói tiên tri thế nào về ‘ngày cháy như lửa’?
Blístrandi ofn.
sưởi cháy âm ỉ.
„Dagurinn kemur, brennandi sem ofn.“ — MALAKÍ 4:1.
“Ngày đến, cháy như lửa”.—MA-LA-CHI 4:1.
Á biblíutímanum var málmgrýti lagt í ofn milli glóandi kola.
Vào thời Kinh Thánh, quặng kim loại được đặt vào trong có lớp than ở trên và phía dưới đáy .
Fyrst Guð skrýðir svo gras vallarins, sem í dag stendur, en á morgun verður í ofn kastað, skyldi hann þá ekki miklu fremur klæða yður, þér trúlitlir!
Hỡi kẻ ít đức-tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào , mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!
„Sjá, dagurinn kemur, brennandi sem ofn.“ — MALAKÍ 4:1.
“Nầy, ngày đến, cháy như lửa” (MA-LA-CHI 4:1).
2 Aðrir spámenn líkja dómsdegi Jehóva yfir þjóðunum einnig við brennheitan ofn.
2 Những nhà tiên tri khác cũng so sánh việc Đức Giê-hô-va phán xét các nước với sức nóng hừng hực của một lửa.
Dagurinn sem ‚brennur eins og ofn
Ngày ‘cháy như lửa’
Því sjá. Sá dagurinn kemur, sem mun glóa sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir sem ranglæti fremja, munu brenna sem hálmleggir, því að þeir, sem koma, munu brenna þá, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur.
““Vì này, ngày đến sẽ cháy đồ như lửa, và tất cả những kể kiêu ngạo, phải, và tất cả những kể làm điều gian ác sẽ cháy như rơm rạ; vì những người đến sẽ thiêu đốt chúng nó chẳng đề lại cho chúng nó rễ hoặc cành, lời Đức Chúa Muôn Quân phán.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.