odpocząć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odpocząć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpocząć trong Tiếng Ba Lan.

Từ odpocząć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghỉ ngơi, nghỉ, ngủ, đặt lại, yên nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odpocząć

nghỉ ngơi

(take a rest)

nghỉ

(take a rest)

ngủ

(rest)

đặt lại

yên nghỉ

(rest)

Xem thêm ví dụ

Pójdź do łóżka i odpocząć, bo ty masz potrzeby.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
„Idąc na emeryturę, nie planuj, że przez jakiś rok sobie trochę odpoczniesz.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Odpocznij, Pam.
Nghỉ ngơi đi, Pam.
Tak, mówi duch, niech odpoczną od swych trudów, bo to, co czynili, idzie wraz z nimi’”.
Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”.
Może właśnie masz zamiar postudiować, odpocząć lub zrobić coś w domu.
Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà.
Odpocznij chwilę.
Nghỉ tý đi
Kiedy byli w drodze, Jezus posłał kilku uczniów przodem. Mieli udać się do wioski samarytańskiej i znaleźć miejsce, gdzie mogliby odpocząć.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Muszę tylko odpocząć.
Tôi chỉ cần đi nghỉ thôi.
Odpocznij tu
Giừ chúng ở dưới này được chứ?
Więc jeźdcie do domu i odpocznijcie.
Vì vậy, 2 người nên về nhà, rồi nghỉ ngơi đi.
Przemyśl to sobie i odpocznij.
Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ.
Muszę dać odpocząć stopom.
Ahh... mãi mới được duỗi chân một tí.
Rozumiał, że uczniowie muszą ‛trochę odpocząć’, udali się więc na odludzie.
Chúa Giê-su thấy môn đồ cần “nghỉ-ngơi một chút”, nên họ đi đến một nơi vắng vẻ.
Odpocznij.
Cậu nên nghỉ ngơi trước đã.
Teraz możesz już odpocząć.
Giờ anh thấy thoải mái chưa?
Odpocznij trochę.
Đi nghỉ đi.
Gdy już odpoczniemy...
Giờ chúng ta có thể nghỉ ngơi...
Odpocznijmy, panie Gummer.
Cứ rửa ráy đi, ông Gummer.
Odpocznij chwilę, Francis.
Nghỉ một chút đi, Francis.
Miałby już ochotę go odłożyć i odpocząć, niemniej wytrwale pracuje, wyszukując biblijne przykłady i przypowieści, które trafią do serc braci i dodadzą im ducha.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
Ja mam zamiar sobie odpocząć!”
Tôi sẽ nghỉ ngơi!”
Był gorący, letni dzień, więc musiałem odpocząć w drodze i napić się wody.
Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi.
Zarówno on, jak i jego apostołowie są zmęczeni po pracowitej podróży ewangelizacyjnej, odszukują więc miejsce, gdzie mogliby odpocząć.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Myślę, że damy ci trochę odpocząć od tych leków.
Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc.
Mogłam więc najlepiej się przydać, zabierając jej córkę, Chloe, ze sobą do domu, aby mama i maleńka siostrzyczka w ciszy odpoczęły.
Vì vậy, điều mà tôi có thể giúp đỡ hữu hiệu nhất là mang đứa con gái thứ hai là Chloe về nhà tôi để cho mẹ nó và em gái mới sinh của nó có thể có thời gian yên tĩnh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpocząć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.