odlew trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odlew trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odlew trong Tiếng Ba Lan.

Từ odlew trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ném, chọi, vật đúc, sự đúc, đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odlew

ném

(cast)

chọi

vật đúc

(casting)

sự đúc

(casting)

đúc

(mold)

Xem thêm ví dụ

W wodzie, którą przytaszczyłem z kopalni na wyspie Anglesey, było dość miedzi, by wykonać odlew bolców do wtyczki.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
To odlew gipsowy twarzy zrobiony chwilę po śmierci.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
Mamy studentów sztuki, którzy zebrali się, wzięli stare części kaloryfera i zrobili odlew, aby zrobić z tego coś nowego /
Những sinh viên nghệ thuật họp lại cùng nhau dùng các bộ phận máy tản nhiệt cũ và nấu chảy chúng ra để làm ra nhiều thứ mới
Zmierzyć z dolnej półki odlewu bazowego i podnieś odlewania czterech cali ( 4 " lub 100 mm ) poza ziemi dostosowując narożnika czterech wyrównywania śruby na tej samej wysokości.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Podpory pod basenem i zdobiące je wieńce zostały wykonane w jednym odlewie.
Các thanh đỡ ấy nằm bên dưới bồn, mỗi thanh đỡ được đúc với các hình vòng bên cạnh.
Zostały one wykonane ze zbiornikiem w jednym odlewie.
Những trái dưa được đúc liền một khối với bể.
Zdejmij " 4 zbiornik oleju osi " z gdzie jest podłączony do odlewu bazowego i ponownie do drzwi wejściowe w panelu po lewej stronie
Unfasten " 4 trục dầu chứa " từ nơi nó được gắn vào cơ sở đúc và re- attach đến cửa truy cập bảng điều khiển bên trái
Ma 72 metry długości, wykonano go z jednego odlewu.
Dài 82 trượng Và được đúc bằng khuôn
może przysłałbym eksperta, żeby zrobił odlew.
có 1 dấu chân khổng lồ thì tôi sẽ gửi ngay 1 chuyên gia tới lấy mẫu thạch cao của nó ngay.
Mam odlewy śladów kół z alejki.
Tôi có môt dấu vết xe ở trong con hẻm.
Nazwał na tej podstawie nowy ichnogatunek Grallator (Eubrontes) soltykovensis, dysponując odlewem odcisku MGIW 1560.11.12 jako holotypem.
Ông đặt cho dấu chân một tên loài mới là Grallator (Eubrontes) soltykovensis, với một dấu chân MGIW 1560.11.12 là mẫu gốc.
Jest to odlew mnie, pełnej postaci.
Một mẫu toàn thân từ bản thân tôi.
Wreszcie Zdejmij uchwytów do podnoszenia zamontowane po obu stronach mostu odlewy
Cuối cùng, unfasten các dấu ngoặc nâng gắn vào mỗi bên của đúc bridge
W 1999 rząd francuski zdecydował, że Casta będzie pozować do odlewu popiersia Marianny, symbolu Republiki Francuskiej, której popiersie stoi we wszystkich urzędach miejskich we Francji.
Năm 1999, Chính phủ pháp quyết định rằng Casta có thể trở thành vật mẫu mới cho tượng bán thân của Marianne, một biểu tượng của cộng hoà dân chủ Pháp, cái mà được đặt bên ngoài mỗi toà thị chính Pháp.
Miej pewność że robią odlewy na wystarczającym obszarze.
Đảm bảo họ giăng lưới đủ rộng.
Okaz typowy to odlew dużego odcisku stóp skatalogowany jako UCMP 79690-4, hypodygmat obejmuje odciski trzech innych śladów.
Mẫu điển hình là một mô hình của dấu chân lớn được đánh số UCMP 79690-4, với các mô hình của ba bản in khác bao gồm các mẫu xét nghiệm.
Ale samo odkrycie niewątpliwie dowodzi, że w krajach biblijnych już od najdawniejszych czasów miedź wydobywano i wytapiano, a także wykonywano z niej odlewy.
Dù vậy, khám phá này cho thấy từ thời xa xưa, trong các vùng được đề cập trong Kinh Thánh, việc khai thác mỏ, nấu và đúc đồng là điều thông thường.
Określiłem dokładną wartość skurczu podczas przechodzenia z woskowej matrycy na brąz i powiększyłem na tyle, aby zrobić trójwymiarową litografię Sokoła Po polerce zamówię matrycę a potem odlew z brązu.
Tôi tính toán xem nó sẽ nhỏ đi cỡ nào từ bản nháp sang bản đồng và phóng to nó đủ cho một bản litô của con chim, và tôi sẽ sơn màu, rồi gửi đến cho một người thợ đúc và rồi tôi sẽ làm nó bằng đồng.
Pomyślałem "Fajnie, nareszcie duża firma, będę pracował z kimś, kto ma pieniądze na obrabianie i odlewy."
Tôi nghĩ, " Tuyệt quá, cuối cùng mình cũng làm việc với một công ty lớn, vậy là sẽ có tiền cho công cụ và khuôn ép."
I pojawił się problem, postawili mnie przed wyzwaniem, musiałem zaprojektować wnętrze używając tylko istniejących technologii, nie było pieniędzy na obrabianie i odlewy.
Và họ đã đẩy vấn đề hóc búa này cho tôi nghĩa là tôi phải thiết kế đồ nội thất chỉ với công nghệ hiện nay chúng tôi đang có và họ không hỗ trợ chi phí dụng cụ hay khuôn ép.
Wykonaliśmy odlew szczęki ze zwłok i porównaliśmy z kartą stomatologiczną pana Steadmana.
Chúng tôi đã lấy dấu răng của xác chết, và so sánh với dấu răng của Terrence Steadman.
Chcieli zrobić odlew, ale im zabrałem.
Lúc người ta đang đúc nó đã bị đệ lấy mất.
Ciało patyczaka nie jest odlewem sporządzonym jako replika ciała poprzedniej generacji.
Cơ thể côn trùng đơn tính không thể được gọi là một bản sao chép của một cơ thể thế hệ trước.
Część odlewów zaczęła krzepnąć 4 km od miejsca wejścia do rzeki Cowlitz, jednak większość z nich dalej płynęła wraz z prądem.
Một phần của dòng được sao lưu cho 2,5 dặm (4,0 km) ngay sau khi vào sông Cowlitz, nhưng phần lớn vẫn tiếp tục hạ lưu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odlew trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.