ochtend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochtend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochtend trong Tiếng Hà Lan.

Từ ochtend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buổi sáng, Buổi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochtend

buổi sáng

noun (De periode van het begin van een dag tot 12.00 uur.)

Tom staat 's ochtends vroeg op.
Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

Buổi sáng

noun

Tom staat 's ochtends vroeg op.
Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

sáng

noun

Tom staat 's ochtends vroeg op.
Tom thức dậy sớm vào buổi sáng.

Xem thêm ví dụ

Maar de volgende ochtend belde hij terug en zei: „Ik heb uw terrein gevonden.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Wij staan ’s ochtends vroeg op en beginnen onze dag met geestelijke gedachten door een bijbeltekst te beschouwen.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Om vier uur ’s ochtends kreeg ik eindelijk informatie over een school waar enkelen van hen naartoe waren gevlucht.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Jij was aardig, en's ochtends was ik niet zo bang meer.
Anh che chở em, và sáng hôm sau em không còn sợ nữa.
Ik had een scan om 7:30 ́s ochtends, en het liet duidelijk een tumor op mijn alvleesklier zien.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Zitten we vast tot de ochtend?
Chúng ta sẽ kẹt ở đây đến sáng mai sao?
Wat een ochtend
Cho cô hay, sáng nay là một buổi sáng vô cùng tồi tệ
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Ja, ik scheer mij elke ochtend, maar... maar soms om half vijf dan is er al iets.
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....
Nadat de adembenemende, groenharige Rosa is vermoord...... behouden de artsen haar lichaam met smeersels en conserveringspasta...... ze werkten tot vier uur in de ochtend.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
De zwarte vrouw zegt tegen de blanke vrouw: "Als je 's ochtends opstaat en je kijkt in de spiegel, wat zie je dan?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Er was een man die je vader bezocht, op de ochtend dat je vader stierf.
Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết.
Julia ́t Is bijna ochtend, ik zou u zijn gegaan:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
Het was laat in de ochtend, de zon stond hoog aan de hemel en ik dacht dat we al erg lang geschoffeld hadden.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
Intusschen daagde de ochtend, zonder dat de duisternis iets bijzonders had aangebracht.
Tuy nhiên cho đến rạng sáng bóng đêm không đem đến sự cố gì.
Tegen het eind van het project werkte hij zelfs een hele nacht door zodat de broeders de Koninkrijkszaal op tijd af zouden hebben voor de inwijding de volgende ochtend.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
‘Geleidelijk aan begon ik op die vroege ochtenden dat ik opstond om te lezen de Geest te voelen’, zegt Stein.
Stein nói: “Dần dần tôi bắt đầu cảm nhận được Thánh Linh vào các buổi sáng sớm đó, tự đọc một mình và thức dậy mỗi buổi sáng.”
Enkele jaren geleden kwam ik op een ochtend de ziekenhuiskamer binnen van een trouwe mormoonse weduwe die kanker had.
Vào một buổi sáng sớm cách đây một vài năm, tôi bước vào phòng bệnh của một góa phụ Thánh Hữu Ngày Sau trung tín mắc bệnh ung thư.
Kijk eens naar deze zin: "Toen Gregor Samsa op een ochtend ontwaakte uit onrustige dromen, ontdekte hij dat hij in bed was veranderd in een reusachtig eng beest."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
Ik besloot om daar iets te gaan opvoeren om de zaak voor een ochtend wat op te vrolijken.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
Soms verspreid ik wel 30 tot 40 tijdschriften op een ochtend.
Có những buổi sáng tôi phân phát được 30 hoặc 40 tạp chí cho những người chú ý.
Vóór de ochtend zijn ze er niet meer.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
Die ochtend had Lindsey besloten dat ze de zoom van Clarissa’s jurk eraf zou halen.
Sáng nay Lindsey định sẽ cắt một dải từ gấu cái áo đầm của Clarissa.
„Op een bruiloft wordt vaak ’tot in de vroege ochtend gedanst’.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochtend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.