obținere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obținere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obținere trong Tiếng Rumani.
Từ obținere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đạt được, đạt được, sự xin được, sự thu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obținere
sự đạt được(attainment) |
đạt được(attainment) |
sự xin được
|
sự thu được
|
Xem thêm ví dụ
Încă avem ocazia, nu numai de a readuce peștii, dar de a obține mai mulți ce pot hrăni mai mulți oamenii decât hrănește în acest moment. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
O femeie obține o mărturie despre rânduielile din templu. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Cu o astfel de aripă obținem forţa ascensională la aripa superioară și propulsia la cea inferioară. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
De câte ori am încercat să obțin succes sau recunoaștere, am eșuat. Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
În campaniile sale politice, Nixon avea să sugereze că acesta a fost răspunsul său la atacul de la Pearl Harbor, dar el de fapt încercase să obțină postul în toată a doua jumătate a lui 1941. Trong các chiến dịch chính trị của mình, Richard Nixon nói rằng đây là phản ứng của ông với sự kiện Trân Châu Cảng, song ông theo đuổi vị trí này trong suốt nửa cuối năm 1941. |
Poate că am vrut să am succes și să îmi asum responsabilități ca să îl obțin, să îmi tratez pacienții fără să apelez la superior. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Cei care dețin cheile autorității și responsabilității preoției ne ajută să ne pregătim, desfășurând interviurile pentru obținerea recomandării de templu. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Pe timpul războiului, Reagan nu a părăsit niciodată Statele Unite, dar a păstrat o rolă de film pe care a obținut-o în timpul serviciului militar. Reagan chưa bao giờ rời Hoa Kỳ trong suốt thời gian xảy ra chiến tranh và ông vẫn giữ một thước phim mà mình có được trong lúc phục vụ quân đội. |
El a venit pentru a obține mai multe scutece. Ông ấy về lấy thêm bỉm. |
Deci obținem această distribuție dacă nu există viață. Vậy đây là sự phân bố mà bạn có được khi mà thực tế là không có sự sống. |
Cheia, cred eu, de a obține cât mai mult din alegeri este să fii pretenţios în alegeri. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
Este obținut în principal ca și produs secundar în procesul de fabricație al acrilonitrilului. Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile. |
Procedeu de obținere a monocarbonatului de uranil. Ông chống đối việc đào khai thác urani. |
Și Nike știe cum să obțină viteza și distanța din doar acel senzor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Acesta și-a ipotecat casa pentru a obține banii necesari finanțării primului ei album, La voix du bon Dieu, ce a ajuns pe primul loc în clasamentul local, propulsând-o pe Dion la statutul de star în Quebec. Vào năm 1981, ông thế chấp ngôi nhà của mình để gầy dựng nên album đầu tiên của Dion, La voix du bon Dieu, mà sau đó trở thành đĩa nhạc ăn khách đứng đầu ở địa phương và giúp Dion trở thành một ngôi sao tại tỉnh Québec. |
Prin interfața Animusului, jucătorul poate rejuca orice misiune deja terminată; de exemplu, în Assassin's Creed: Brotherhood, jucătorul poate obține sincronizare completă prin executarea misiunii într-o manieră specifică, de exemplu doar prin asasinarea țintei misiunii respective. Thông qua giao diện của Animus, người chơi được phép chơi lại những nhiệm vụ trước mặc dù đã hoàn thành xong, ví dụ như Assassin's Creed: Brotherhood, người chơi sẽ đạt được kết quả đồng bộ tốt hơn nếu như hoàn thành xuất sắc những yêu cầu riêng trong màn chơi như chỉ tiêu diệt duy nhất mục tiêu của nhiệm vụ. |
În final, procesul este oprit după satisfacerea unui criteriu predefinit (un anumit număr de runde, obținerea consensului, stabilitatea rezultatelor, etc.) și valorile medii sau mediane ale punctajelor sunt folosite în determinarea rezultatelor. Cuối cùng, quy trình kết thúc sau khi một tham số được định nghĩa trước dừng lại (ví dụ như số vòng, tính ổn định của kết quả, đạt được đồng thuận) và điểm trung bình ở vòng cuối cùng xác định kết quả. |
Și asta creează probleme pentru măsurarea standard pentru că obține tot mai multe lucruri gratis, ca Wikipedia, Google, Skype, postările pe net, chiar și acest discurs TED. Điều đó nẩy sinh vấn đề cho các số liệu chuẩn, vì chúng ta đang ngày càng có nhiều công cụ miễn phí như Wikipedia, Google, Skype, và nếu các trang này đăng lên mạng, thậm chí TED Talk. |
Carl Jacob Löwig a obținut titlul de doctor la Universitatea din Heidelberg, pentru munca sa în colaborare cu Leopold Gmelin. Ông nhận bằng tiến sĩ tại Đại học Heidelberg vì đã làm việc với Leopold Gmelin. |
În 1972, Nixon a obținut mai mult decât dublul voturilor din rândul comunității evreiești de la alegerile anterioare, de la 17 procente la 35 procente. Năm 1972, tỷ lệ phiếu bầu của người Do Thái cho Nixon tăng gấp đôi, từ 17 phần trăm lên 35 phần trăm. |
Și astfel, cu ajutorul nostru exagerat, cu cocoloșeala și îndrumarea exagerată și ținutul de mână, îi privăm pe copiii noștri de șansa de a-și dezvolta auto-eficiența, care este o regulă fundamentală a psihicului uman, mult mai importantă decât stima de sine pe care o obțin de fiecare dată când aplaudăm. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Deci, după cum se vede din acest exemplu, cheia pentru a obține un partener la bal este să te ciocnești cu cineva şi să- i dai cărțile pe jos. Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó. |
Am învățat că dacă ascultăm cu atenție, obținem informații valoroase prin care putem evalua starea de sănătate a unui habitat din întregul spectru de viaţă. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
Evaluări statistice ale datelor obținute cu ajutorul lentilelor gravitaționale furnizează informații valoroase despre evoluția structurală a galaxiilor. Nhờ phân tích, đánh giá thống kê từ dữ liệu các thấu kính đã cung cấp những manh mối quan trọng trong sự tiến hóa cấu trúc của các thiên hà. |
Influența și expansiunea teritorială a Bulgariei au crescut în timpul domniei hanului Krum , care în 811 a obținut o victorie decisivă împotriva armatei bizantine conduse de Nicephorus I, în bătălia de la Pliska. . Ảnh hưởng và sự mở rộng lãnh thổ của Bulgaria gia tăng thêm nữa trong thời cầm quyền của Khan Krum, người vào năm 811 đã có một thắng lợi quyết định trước quân đội Byzantine dưới sự chỉ huy của Nicephorus I trong Trận Pliska. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obținere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.