óblast trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óblast trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óblast trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ óblast trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là oblast, Oblast. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óblast
oblastnoun |
Oblast
|
Xem thêm ví dụ
El Gobierno del Oblast de Moscú ha reservado terrenos adyacentes al aeropuerto para la construcción de una futura tercera pista. Chính quyền thành phố Moskva đã giành đất để xây dựng một đường băng thứ 3 sau này. |
De acuerdo al censo de población de 2001, los ucranianos son 56.9% de la población del oblast de Donetsk, mientras los rusos son 38.2%. Theo điều tra dân số 2001, người Ukraina chiếm 56,9% dân số tỉnh Donetsk còn người Nga chiếm 38,2%. |
El Vuelo 703 de Saratov Airlines (6W703/SOV703) fue un vuelo de Saratov Airlines desde el aeropuerto de Domodedovo (Rusia) hasta el aeropuerto de Orsk en el óblast de Oremburgo, región del Ural, y en el cual un Antonov An-148 se estrelló poco después de despegar el 11 de febrero de 2018 en las afueras de Moscú en Argunovo. Chuyến bay 703 của Saratov Airlines (6W703 / SOV703) là chiếc chuyến bay bằng tàu bay Antonov An-148-100B bị rơi ngay sau khi cất cánh vào ngày 11 tháng 2 năm 2018 khi bay từ sân bay Domodedovo, Nga tới sân bay Orsk. |
El río Dubná nace en el óblast de Vladímir entre Korely y Zazevítovo, cerca de Alexándrov, en la vertiente de la Cordillera de Klin-Dmiítrov. Sông Dubna phát nguyên từ tỉnh Vladimir, giữa các làng Korely và Zazevitovo, gần thị xã Aleksandrov, trên sườn dãy Klinsko-Dmitrovskaya. |
Finalmente, el 1 de junio de 1903, con el Okrug de Artvin, se estableció como la Región (oblast) de Batumi, bajo el control directo del Gobierno General de Georgia. Cuối cùng vào ngày 1 tháng 6 năm 1903, cùng với Okrug của Artvin, nơi này được chuyển thành vùng (oblast) Batumi và đặt dưới quyền của chính phủ Trung ương Gzuzia. |
Tauragė se ubica en el río Jura, cerca de la frontera rusa del óblast de Kaliningrado, y no lejos de la costa del mar Báltico. Taurage nằm bên sông Jura, gần biên giới với Oblast Kaliningrad, và không xa bờ biển Baltic. |
En la Rusia Imperial, Dauria fue asimismo un óblast con su capital en Nérchinsk, y luego en Chitá, que se convirtió en parte de la República del Lejano Oriente en 1920. Vào thời Đế quốc Nga, Dauria là một oblast (tỉnh) với thủ phủ nằm tại Nerchinsk, sau đó là Chita và trở thành một phần của Cộng hòa Viễn Đông vào năm 1920. |
La captación se lleva a cabo en la óblast de Dnipropetrovsk. Tỉnh lỵ đóng ở Dnipropetrovsk. |
Su padre, Mijaíl Andréyevich Luzhkov, era un carpintero que se trasladó a Moscú desde un pequeño pueblo en el óblast de Tver, en la década de 1930. Cha của ông, Mikhail Andreyevich Luzhkov, đã chuyển đến Moscow từ một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Tver vào những năm 1930. |
La RASS de Kazajistán incluía todo el territorio que componen la actual República de Kazajistán, más partes de Uzbekistán (la provincia autónoma de Karakalpakia), Turkmenistán (la costa norte de Kara-Bogaz-Gol) y Rusia (partes de lo que se convertiría en ek óblast de Orenburgo). Kazak ASSR kế tục Kirghiz ASSR, bao gồm tất cả lãnh thổ của Cộng hòa Kazakhstan ngày nay cộng với một phần của Uzbekistan (Khu tự trị Karakalpak), Turkmenistan (bờ phía bắc của Kara-Bogaz-Gol) và Nga (một phần của khu vực sẽ trở thành Tỉnh Orenburg). |
Su longitud total es de 98 km, pertenecen a Lituania 52 de ellos mientras que el resto pertenece al óblast de Kaliningrado en Rusia. Phần phía bắc của mũi đất dài 52 km thuộc về Litva, phần còn lại thuộc về Nga (một phần của tỉnh Kaliningrad). |
Biriuzov nació en Skopin, en el Óblast de Riazán. Biryuzov sinh ở Skopin, tỉnh Ryazan. |
Ziugánov nació en Mýmrino, una aldea en el óblast de Oriol, al sur de Moscú. Zyuganov sinh tại Mymrino, một làng nông nghiệp tại Oryol Oblast, phía nam Moskva. |
Nemtsov fue el primer gobernador de la Óblast de Nizhni Nóvgorod (1991-1997). Nemtsov đã là chủ tịch tỉnh Nizhny Novgorod (1991–97). |
El 1 de mayo de 1960, un avión espía U-2 estadounidense, pilotado por Francis Gary Powers (empleado de la CIA), fue derribado sobre el óblast de Sverdlovsk. Ngày 01 tháng 5 năm 1960, một máy bay do thám Mỹ U-2, thử nghiệm bởi Francis Gary Powers trong khi đang sử dụng của CIA, bị bắn rơi ở tỉnh Sverdlovsk. |
Sirviendo como el centro administrativo de la Stryi Raion (distrito), la ciudad también se designa como raion separado dentro del oblast. Phục vụ như là trung tâm hành chính của Raion Oleksandriiskyi (huyện), thành phố cũng được chỉ định là một raion riêng biệt trong Oblast. |
La provincia china de Heilongjiang, en la orilla sur del río, se llama así por el río, como también lo hace el óblast ruso de Amur, en la orilla norte. Tỉnh Hắc Long Giang của Trung Quốc nằm ở phía nam con sông này và được đặt tên theo tên gọi trong tiếng Trung của con sông, cũng như tỉnh Amur của Nga nằm ở phía bắc con sông. |
El 7 de julio de 1924, los restos de la RASS fueron divididos entre el Óblast Autónomo de Osetia del Norte y el Óblast Autónomo de Ingusetia. Vào ngày 7 tháng 7 năm 1924, phần còn lại của Núi Tự trị đã được tách thành Khu tự trị Bắc Ossetia và Khu tự trị Ingush. |
La batalla se desarrolló a orillas del río Kalka (actual Óblast de Donetsk, Ucrania) y terminó en una aplastante victoria mongola. Trận đánh diễn ra bên bờ sông Kalka nay thuộc tỉnh Donetsk, Ukraina) và kết thúc bằng chiến thắng của người Mông Cổ. |
En 1991, el Óblast Autónomo Judío fue transferido desde la jurisdicción del krai de Jabárovsk a la jurisdicción federal, pero para cuando esto ocurrió, la mayoría de los judíos se habían ido del lugar y representaban menos del 2 % de la población. Năm 1991, tỉnh tự trị Do Thái chuyển từ trực thuộc vùng Khabarovsk sang trực thuộc trực tiếp liên bang, song đó cũng là khoảng thời gian mà hầu hết người Do Thái đã ra đi và số người Do Thái còn ở lại chỉ còn chiếm ít hơn 2% dân số địa phương. |
Barcos de guerra rusos y comerciantes se establecieron en Karafuto (en la isla de Sajalín, llamado óblast de Sajalin bajo el control ruso y soviético) y en las islas Buril, de las cuales las del Sur son consideradas como islas del Norte de Hokkaidō. Các tàu chiến của Nga và thương nhân xâm lấn Karafuto (được gọi là Sakhalin dưới sự kiểm soát của Nga và Liên Xô) ở quần đảo Kuril, cực Nam của nó được người Nhật coi là những hòn đảo ở phía Bắc Hokkaidō. |
La óblast de Tula se encuentra en el Distrito Federal Central de Rusia, limitando con las óblasts de Moscú, Ryazan, Lipetsk, Oryol y Kaluga. Tula Oblast nằm ở Vùng liên bang Trung tâm của Nga và giáp với Moscow, Ryazan, Lipetsk, Oryol, và Kaluga Oblast. |
Después de la guerra, la familia Slichenko se estableció en una granja colectiva romana en Voronezh Oblast. Sau chiến tranh, gia đình Slichenko giải quyết trên một trang trại tập thể La Mã ở Voronezh Oblast. |
Desde 1878 hasta 1917 todos los de la actual provincia de Kars fue parte de la óblast ruso de Kars. Từ năm 1878 đến năm 1917, tất cả khu vực thuộc tỉnh Kars ngày nay thuộc Kars oblast của Nga. |
Su padre, Íov Isidórovich Gaidái (1886-1965), era un empleado ferroviario originario del actual óblast de Poltava, Ucrania. Cha ông - Lov Isidorovich Gaidai (1886 - 1965) - là một nhân viên ngành đường sắt ở hạt Poltava. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óblast trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.