obicei trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obicei trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obicei trong Tiếng Rumani.
Từ obicei trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phong tục, thói quen, tập quán, Thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obicei
phong tụcnoun Prefer să stau în picioare si să privesc obiceiurile tării voastre. Tôi rất vui được quan sát những phong tục của đất nước cô. |
thói quennoun Faptul de a renunţa la acest obicei reprezintă o dorinţă dreaptă. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
tập quánnoun Este un obicei din Yuan să dai asta cuiva pe care îl iubeşti. người Yuan có tập quán tậng bánh gạo hoa cho người mình yêu |
Thói quen
Obiceiurile bune sunt molipsitoare, la fel ca obiceiurile rele. Thói quen tốt gây ảnh hưởng tốt, cũng như thói quen xấu gây ảnh hưởng xấu. |
Xem thêm ví dụ
Asta devine un obicei, nu-i aşa? Thành thói quen rồi phải không? |
Nu e o coincidență că aceste instituții apar de obicei în zonele unde turiștii pot fi cel mai ușor ademeniți să viziteze și să facă voluntariat în schimbul donațiilor. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
De obicei nu-s confuz cand vorbesti asa. Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé. |
Cât timp ne ia de obicei să ne iertăm unul pe altul? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Adesea tind să cred că de obicei cartea e mai bună, dar, după ce am spus asta, adevărul e că Bollywood acum propagă un anume aspect de indianitate şi cultură indiană în lume, nu doar în diaspora indiană din SUA şi din U. K., ci pe ecranele arabilor, africanilor, senegalezilor şi sirienilor. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Lip ma sustine, de obicei, în lupta cu ea. Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó. |
Aceste întruniri se ţin, de obicei, în locuinţe particulare sau în alte locuri convenabile. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
Sunt mai mulţi afară decât de obicei. Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ. |
Energia electrică se generează de obicei cu generatoare electro-mecanice acționate de aburi produși din arderea combustibililor fosili, sau de căldura eliberată prin reacții nucleare; sau din alte surse, cum ar fi energia cinetică extrasă din vânt sau din apele curgătoare. Điện năng thường được sản xuất từ các máy phát cơ - điện quay bởi các tuabin hơi được đun nóng từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch, hoặc từ nhiệt giải phóng ra từ các lò phản ứng hạt nhân; hoặc từ những nguồn khác như thu cơ năng từ gió hoặc dòng chảy của nước. |
Când este de obicei „un timp pentru a tăcea“ atunci când suntem blamaţi? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
De obicei, acesta era făcut din metal şi era căptuşit cu pâslă sau cu piele. Coiful amortiza majoritatea loviturilor, protejând capul de vătămări grave. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
„Prin natura ei, mândria este un păcat al comparaţiei căci, deşi începe, de obicei, cu fraze de genul: «Uită-te cât de minunat sunt şi ce lucruri minunate am făcut» se pare că se încheie mereu cu: «De aceea, sunt mai bun ca tine». “Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ |
De obicei, fraţii se îngrijeau ca el să aibă cele necesare. Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng. |
În primul rînd, accidentele de automobil nu sînt cîtuşi de puţin rezultatul intervenţiei divine, deoarece o cercetare amănunţită dezvăluie de obicei o cauză perfect logică. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
O navă spațială robotică proiectată pentru a face măsurători științifice este de obicei numită sondă spațială. Một phi thuyền robot được thiết kế để thực hiện các phép đo nghiên cứu khoa học thường được gọi là tàu thăm dò không gian. |
Şi este incredibil de văzut, dar nu se întâmplă nimic metafizic sau paranormal; pur şi simplu aceşti crabi au ritmuri interne care corespund, de obicei, cu ce se întâmplă în jurul lor. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
De obicei asta aş face. Đó là việc tớ thường làm. |
De exemplu‚ aceasta ar putea s-o facă persoana care‚ de obicei‚ bea ceva după ce iese de la serviciu sau înainte de a merge la culcare sau cînd se află în societate. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Nu este nevoie să inventăm soluţii, pentru că deja le avem - împrumuturi pentru fluxul de numerar bazat mai mult pe venit decât pe bunuri, împrumuturi care folosesc contracte sigure, nu colaterale, deoarece femeile de obicei nu deţin terenuri. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Faptul de a renunţa la acest obicei reprezintă o dorinţă dreaptă. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
Izolarea femeilor a fost, de fapt, un obicei bizantin și persan pe care musulmanii l-au adoptat și l-au inclus în religia lor. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
A cincea observaţie: aşa cum ne-a învăţat Alma, dobândirea unei mărturii este, de obicei, un progres de-a lungul unui spectru de speranţă, încredere şi, în final, cunoaştere a adevărului unui principiu anume, a unei doctrine sau a Evangheliei însăşi (vezi Alma 32). Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
Acest tip de agresor e, de obicei, tânăr, imatur social, de inteligenţă medie, cu tendinţe psihopate. Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn. |
Pâinile mai vechi erau rezervate de obicei preoţilor. Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. |
Dacă am dobândit acest obicei, să ne rugăm lui Iehova ca să ne ajute să nu mai vorbim în acest fel. — Psalmul 39:1. Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obicei trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.