ober trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ober trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ober trong Tiếng Hà Lan.

Từ ober trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ober

chị hầu bàn

noun

người hầu bàn

noun

De ober kan nauwelijks wachten op de reactie van de man.
Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng.

Xem thêm ví dụ

Waar is die godvergeten ober?
Mấy thằng bồi bàn chết hết đâu rồi?
Je zou kunnen zeggen dat dit emoties heeft, omdat het de ober laat weten: "Hé, ik ben klaar.
À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, "Này, tôi xong rồi. nhìn đấy-- hết sạch."
Dom Perignon, geserveerd door obers op stelten.
Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo.
Oe officieren praten in cafés en de obers luisteren.
Mấy ông sĩ quan nói chuyện trong quán cà-phê và bồi bàn nghe...
Er bestaat al heel lang een verhaal over een ober die een gast vraagt of hij genoten heeft van het diner.
Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không.
Ober... champagne?
Champagne?
De ober kwam er aan met een bol witte truffel en zijn schaaf, en hij schaafde het over mijn pasta, en hij zei: "Zou signor de truffels lekker vinden?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
Een ober in een restaurant had het gedaan.
Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy.
Na een pauze zei de ober: "Men doet geen suiker in groene thee."
Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô."
De volgende dag komt de man terug, de ober verdubbelt de hoeveelheid brood door hem vier sneetjes te geven in plaats van twee, maar de man is toch nog niet tevreden.
Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng.
En uitzonderlijk genoeg is m'n ober nu ook de chef.
Và bây giờ chính tôi đang ở trong 1 tình huống khác thường đó là người bồi bàn cũng chính là đầu bếp.
Verrast door mijn volharding legde de ober de kwestie voor aan de manager.
Ngạc nhiên vì sự khăng khăng của tôi, người phục vụ đem vấn đề tới hỏi người quản lý.
Een broeder die na het programma met zijn vrouw naar een restaurant ging, wees gewoon op zijn lapelkaartje en vroeg de ober: „Heb je veel mensen gezien met zo’n badge?”
Sau hội nghị, một anh Nhân Chứng đi ăn với vợ mình ở một nhà hàng đã chỉ vào phù hiệu hội nghị và hỏi nhân viên phục vụ: “Anh có thấy nhiều người đang mang phù hiệu này không?”.
Over 5 seconden laat een ober borden vallen.
Trong 5 giây nữa, một anh bồi sẽ làm rơi chén bát.
Er ontspon zich een gesprek en de broeder nodigde de ober uit voor het congres.
Hai người nói chuyện với nhau và anh Nhân Chứng đã mời anh này đi hội nghị.
Maar één fellow in het bijzonder, een jongen genaamd Erik Michaels- Ober, merkte iets anders op, namelijk dat bewoners hun stoepen sneeuwvrij maken vlak naast deze kranen.
Nhưng một thành viên có tên là Erik Michaels- Ober, chú ý tới một điều khác, đó là việc mọi người vẫn thản nhiên đi bộ trước những thứ đó.
Die obers komen niet tot hier, zeker?
Tôi đoán là đám nhân viên sẽ không bao giờ lên đây hả?
Ben jij hier de ober?
Cháu là bồi bàn hả?
Je kunt een ober worden.
Làm phục vụ.
De ober kan nauwelijks wachten op de reactie van de man.
Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng.
Het lijkt alsof de zeer taal van onze salons zou al zijn moed verliezen en ontaarden in palaver geheel, ons leven passeren op zo'n afstand van zijn symbolen, en zijn metaforen en stijlfiguren zijn noodzakelijk zo ver gezocht, door middel van dia's en stom- obers, als het ware, in andere woorden, de salon is zo ver van de keuken en werkplaats.
Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo.
Dom Perignon, geserveerd door obers op stelten
Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo
Die ober.
Gã bồi kia!
Ik dacht echt dat ik die ober kende.
Tôi có thể thề rằng Tôi đã gặp người bồi bàn trước đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ober trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.