números rojos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ números rojos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ números rojos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ números rojos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất, tổn hại, thiệt hại, tổn thất, sự thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ números rojos

mất

(loss)

tổn hại

(loss)

thiệt hại

(loss)

tổn thất

(loss)

sự thua

(loss)

Xem thêm ví dụ

Está elevando artificialmente su número de glóbulos rojos pero... ¿por qué no se elevan?
Anh ta đã tìm cách làm tăng hồng cầu, vậy tại sao chúng không tăng lên?
El tiene sólo un tercio de la normal número de glóbulos rojos.
Ông ấy chỉ có 1 / 3 số hồng cầu so với bình thường.
El HDF mostró, sin embargo, que no hay un número importante de enanas rojas en las partes externas de nuestra galaxia.
Tuy nhiên, các ảnh HDF cho thấy không có số lượng đáng kể của sao lùn đỏ trong phần bên ngoài của thiên hà của chúng ta.
¿Qué obtuvieron los Carneros al cambiar al líder número dos con los Pieles Rojas hace unos años?
Vài năm trước đội Rams được gì khi đổi lượt chọn thứ 2 cho đội Redskin nhỉ?
Debido a todo lo que ha acontecido en esta ciudad, es fácil para nosotros perder la esperanza... Escondernos en nuestros castillos y agradecer que nuestras cuentas no estén en números rojos.
Dù những gì đã xảy ra với thành phố này, nó rất dễ khiến chúng ta mất hy vọng... mà lẩn trốn trong lâu đài của mình. và biết ơn rằng là chuyện xấu không xảy ra với chúng ta.
Este oxígeno se lleva por la derecha número de glóbulos rojos en su sangre.
Oxy này được chuyên chở bởi đúng số lượng hồng cầu trong máu.
El número de glóbulos rojos era una constante preocupación.
Số lượng hồng cầu và bạch cầu trong máu của cháu được kiểm tra thường xuyên.
La relación entre el bombardeo masivo de Camboya por Estados Unidos y el crecimiento en número de los Jemeres Rojos, así como el apoyo popular a la guerrilla, ha sido un tema de interés para los historiadores.
Mối quan hệ giữa những cuộc ném bom rải thảm vào Campuchia của Hoa Kỳ và sự lớn mạnh của Khmer Đỏ, trong việc thực hiện tuyển mộ binh lính và sự ủng hộ của dân chúng, là một vấn đề thu hút nhiều nhà sử học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ números rojos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.