nume de cod trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nume de cod trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nume de cod trong Tiếng Rumani.

Từ nume de cod trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bí danh, tục danh, tên gọi đùa, tên lóng, tên hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nume de cod

bí danh

(code name)

tục danh

(alias)

tên gọi đùa

(alias)

tên lóng

(alias)

tên hiệu

(alias)

Xem thêm ví dụ

Şi are un intermediar, numele de cod Apotequil
Và hắn ta có người điều khiển, bí danh là Apotequil
De asemenea, mi-a explicat că Thomas avea un nume de cod secret.
Bà cũng giải thích rằng Thomas có một mật danh.
Ai sugerat să folosim nume de cod.
Tôi nghĩ là ta nên dùng mật danh...
Legătura voastră, cu numele de cod Halteră, | vă va duce la lagăr.
Liên lạc viên, bí danh Bench Press sẽ dẫn các bạn tới trại.
Numele de cod al prietenului tău este Şacalul, nu-i aşa?
Biệt danh của ông bạn hiền của ông là Jackal, đúng không?
Ce nume de cod vei folosi?
Anh sẽ dùng bí danh gì?
Nume de cod: " Cripta ".
Tên: Lăng Mộ.
IMF caută un extremist nou, cu nume de cod Cobalt.
IMF đang tìm kiếm một đối tượng nguy hiểm tên Cobalt.
Si are un intermediar, numele de cod Apotequil.
Và hắn ta có người điều khiển, bí danh là Apotequil.
Este numele de cod al unui proiect de supraveghere, al departamentului apărării.
Đó là một bí danh không được đánh giá đúng mức một dự án thám thính của Bộ Quốc Phòng.
Vreau un nume de cod.
Em muốn có một biệt hiệu.
(Râsete) Dar sper că acum FBI-ul crede că Bella și Edward sunt nume de cod pentru teroriști.
(Cười) Nhưng tôi hy vọng FBI nghĩ rằng Bella và Edward là những mật danh khủng bố.
Numele de cod Rottmayer însemna deţinut în închisoare de maximă securitate.
Bí dang Rottmayar, nghĩa là Nhà tù kiên cố nhất.
Visual Studio 97 poartă numele de cod Boston.
Tên chính thức là Visual Studio 97.
În ciuda stadiului de prototip a avionul 1.44/1.42, NATO a stabilit numele de cod Flatpackpentru acest avion.
Dù mới đang ở giai đoạn phát triển mẫu thực nghiệm, 1.44/1.42 có tên ký hiệu của NATO là "Flatpack".
Numele de cod al contactului va fi Boris.
Bí danh của người liên lạc là Boris.
Putem discuta despre datul inamicilor tăi nume de cod prosteşti mai târziu.
Chúng ta có thể nói về việc đặt những cái tên ngu ngốc cho kẻ thù của cậu sau.
Vreau un nume de cod.
Em muốn một biệt hiệu.
I-au pus numele de cod " Ultra ".
Họ đặt mật danh cho nó là Ultra.
Numele de cod este RT.
Dự án mang tên, RT.
Cum se face că nu mi-ai dat un nume de cod?
Cắc cớ gì anh lại không đặt cho tôi một bí danh nhỉ?
Îmi trebuie şi mie un nume de cod mişto
Tôi cần có tên mật mã thật hay mới được
Este super să ai un nume de cod.
Có bí danh cũng hay mà.
De asta am nevoie de un nume de cod.
Thế nên đó là lý do em cần một biệt hiệu.
Pentru a colecta, foloseşti numele de cod " Primo ".
Để tiếp quản, anh phải dùng bí danh Primo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nume de cod trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.