notulen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notulen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notulen trong Tiếng Hà Lan.
Từ notulen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao thức, phút, biên bản, nghi thức, lễ tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notulen
giao thức(protocol) |
phút(minute) |
biên bản(minute) |
nghi thức(proceedings) |
lễ tân(protocol) |
Xem thêm ví dụ
Om dit probleem te ondervangen, kan er in iedere wijk van de stad een schrijver worden aangewezen die bekwaam is om nauwkeurige notulen bij te houden; en laat hem zeer nauwgezet en precies zijn bij het notuleren van de gehele gebeurtenis, en in zijn verslag verklaren dat hij het met zijn ogen zag en met zijn oren hoorde, met vermelding van de datum, namen enzovoort, en het verloop van de gehele handeling; tevens moet hij een drietal aanwezigen noemen, als er aanwezigen zijn, die te allen tijde daarvan kunnen getuigen, wanneer daartoe verzocht, opdat ieder woord in de mond van twee of drie agetuigen zal komen vast te staan. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
Vanmiddag gedeclassificeerde ik de notulen van alle raadsvergaderingen. Chiều này tôi sẽ tiến hành buổi họp với toàn bộ Hội Đồng The Ark. |
Aan het einde van de vergadering vraagt zuster Ramirez haar secretaresse de notulen samen te vatten. Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản. |
Staci, lees de notulen voor. Staci đọc lại biên bản cuộc họp đi. |
Dat kan zo klein zijn als het nauwkeurig bijhouden van de notulen in een diakenen- of lerarenquorum. Việc giữ cẩn thận biên bản của các buổi họp nhóm túc số thầy trợ tế hay thầy giảng có thể là điều nhỏ nhặt. |
Er waren mappen en notulen van vergaderingen waar de ouders elkaar zaten te verwijten. Rất nhiều bản đồ và biên bản các cuộc họp của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau. |
Notulen van de organisatie van de eerste hoge raad van de kerk op 17 februari 1834 te Kirtland (Ohio). Biên bản về việc tổ chức hội đồng thượng phẩm đầu tiên của Giáo Hội, tại Kirtland, Ohio, ngày 17 tháng Hai năm 1834 (History of the Church, 2:28–31). |
... we beginnen met de notulen. ... Tôi đề nghị chúng ta bắt đầu công việc chuẩn bị trong vài phút... |
Haar werk is relevant voor de notulen vandaag. Công việc của cô ấy liên quan chặt chẽ với buổi họp hôm nay. |
Ook zijn er leerredes van de profeet in opgenomen, alsmede ontvangen openbaringen, artikelen uit kerkelijke tijdschriften, notulen van bijeenkomsten, en andere documenten. Nó cũng gồm có những báo cáo về các bài diễn văn của Vị Tiên Tri, những bản ghi chép các điều mặc khải mà ông nhận được, những bài báo từ các tạp chí xuất bản định kỳ của Giáo Hội, các biên bản của các đại hội và những tài liệu khác. |
Volgens de notulen van de mannen van het Geschrift, heb je een koperen muntje nodig. Theo những bản ghi chép của hội Men of Letters, các cậu sẽ cần một đồng xu bằng đồng. |
Hierna verschijnt Menander niet meer in de notulen. Sau đó, bài hát không còn nằm trong bảng xếp hạng nữa. |
De oorspronkelijke notulen werden door de ouderlingen Oliver Cowdery en Orson Hyde bijgehouden. Biên bản nguyên thủy được các Anh Cả Oliver Cowdery và Orson Hyde ghi chép. |
Zij doodde de tijd met het doorbladeren van oude notulen van de raadsvergadering om te zien of bepaalde zaken aandacht behoefden. Bà dùng thì giờ đọc những biên bản cũ của hội đồng để xem có vấn đề nào cần được lưu ý hay không. |
Wat wordt gezegd met een opgestoken hand, komt niet... in de notulen te staan. Lời nói của người giơ tay sẽ không được ghi lại. |
De volgende dag verbeterde de profeet de notulen, waarna de gecorrigeerde notulen de dag daarna unaniem door de hoge raad ‘als procedure en statuut van de hoge raad’ van de kerk werden geaccepteerd. Hai ngày sau, biên bản này được Vị Tiên Tri sửa chữa và đọc cho hội đồng thượng phẩm nghe và được hội đồng chấp nhận. |
Zuster Beck, haar raadgeefsters en zuster Tanner namen de notulen door van ZHV-bijeenkomsten uit de begintijd in Nauvoo (Illinois, VS) en andere documenten en verhalen over de zustershulpvereniging en de vrouwen van de kerk. Chị Beck, hai cố vấn của chị, và Chị Tanner duyệt lại những biên bản từ các buổi họp ban đầu của Hội Phụ Nữ ở Nauvoo cùng với lịch sử và các câu chuyện khác về Hội Phụ Nữ và các phụ nữ của Giáo Hội. |
Hij wilde de notulen netjes en overzichtelijk maken, dus typte hij de notulen voor zijn diakenenquorum. Ông muốn các biên bản phải được rành mạch và ngắn gọn, và vì vậy ông đã đánh máy các biên bản cho nhóm túc số các thầy trợ tế. |
Je hebt een credit card nodig en dit zijn publieke notulen. Bạn phải có thẻ tín dụng trong khi& lt; br / & gt; đây là những lưu trữ công cộng. |
Een overzicht van het overleg van Hitler over zaken die met de Kriegsmarine te maken hadden - waarvan de notulen na de val van het Derde Rijk werden gevonden - laat zien dat hij gaandeweg de interesse in de vliegdekschepen verliest. Các buổi hội nghị của Hitler cùng với Hải quân Đức, qua những bản ghi chép thu được sau khi Đế chế thứ ba sụp đổ, cho thấy Quốc trưởng ngày càng biểu lộ sự mất hứng thú đối với tàu sân bay. |
In de notulen van de conferentie staat: ‘Broeder Joseph stond op en zei dat het om openbaring en de zegeningen des hemels te ontvangen noodzakelijk was zich op God te richten, geloof te oefenen en één van hart en geest te worden. Biên bản của đại hội ghi lại: “Anh Joseph đứng dậy và nói, để nhận được mặc khải và các phước lành thiên thượng thì điều cần thiết là chúng ta phải tập trung ý nghĩ đến Thượng Đê và sử dụng đức tin cùng trở nên đồng tâm nhất trí. |
Je doet de notulen van iedere vergadering. Cậu ghi lại sự việc mỗi cuộc họp. |
Bijna zeventig jaar later kijkt hij als president van de kerk met enige trots terug op zijn verlangen om de notulen van zijn diakenenquorum zo goed mogelijk te maken. Gần 70 năm sau, với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, ông nhớ lại với một chút tự hào về ước muốn của ông để làm cho biên bản của nhóm túc số là tốt nhất mà họ có thể có được. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notulen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.