normaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ normaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ normaal trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ normaal
bình thườngadjective (gangbaar, gewoon) Hou op me als een "normaal" iemand te zien! Đừng coi tôi như người "bình thường"! |
Xem thêm ví dụ
Dat is normaal, voor deze tijd van ' tjaar Đừng lo, chuyện hoàn toàn bình thường vào thời gian này mà |
Kosmologen werken normaal gesproken met een gegeven ruimte-achtig stukje ruimtetijd, dat de nevenbewegende coördinaten wordt genoemd. Các nhà vũ trụ học thường nghiên cứu trên một nhát cắt kiểu không gian nhất định của không thời gian gọi là các tọa độ đồng chuyển động. |
We zullen al deze mensen terugsturen naar hun normale posten. Chúng ta sẽ trả những người này về vị trí cũ của họ. |
En ik zeg u, dit is niet de normale gang van zaken. Và tôi đặt ra điều đó cho các bạn, đó không phải là chuyện kinh doanh thường ngày. |
AT: Nou, we zitten op de evenaar, en velen onder jullie weten dat wanneer je op de evenaar zit, je normaal in de luwte zit. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
Is dat een normale voorzorgsmaatregel? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
Ik wil gewoon een normaal leven. Em chỉ muốn có một cuộc sống bình thường. |
Er lopen er meer rond dan normaal. Bọn chúng xuất hiện quanh đây nhiều hơn thường lệ. |
Wanneer op de video wordt geklikt om af te spelen, vervangt de begeleidende advertentie de normale advertentie. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Ze had wat later gewerkt dan normaal om een boete te betalen die ze kreeg voor tippelen. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Daarom: vertel me niet dat ik normaal ben. Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường. |
Ik weet dat ik zoiets normaal gesproken niet doe. Và con biết việc này không giống con chút nào, hãy tin con. |
De jongste jaren beseften we dat we in de diepste crisis zaten uit het bestaan van de geneeskunde, door iets waar je normaal niet over nadenkt, als je een dokter bent die begaan is met hoe hij goed doet voor de mensen, namelijk de kost van de gezondheidszorg. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Gods bemoeienissen met hen kwamen nog bij de goedheid en de normale zegeningen van het leven die hij de mensheid in het algemeen schenkt. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
(Containerpositie in lijst (normaal 1) + positie in de lijst (2)) / 2 = 1,5. (Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5. |
Normale lijst danh sách chuẩn |
Theta is wat je normaal zou gebruiken, maar aangezien ik theta al gebruikt heb, laten we psi gebruiken. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
Vroege ontdekkers zeilden naar de randen van de kaart, en vonden een plek waar normale regels van tijd en temperatuur Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
De communicatie is normaal, sir. Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp. |
Het lijkt het normale traject van een beroemd persoon. Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng. |
Niet zoveel als normaal. Không nhiều như anh từng có. |
Normaal zou ik proberen het je uit je hoofd te praten... maar alles wat ik zou willen zeggen heb je zelf ook al bedacht. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
We herscheppen het verleden dat mensen niet zien omdat wat als normaal wordt gezien buitengewoon karig is. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
De informatiestroom in het brein wordt dus veranderd, waardoor het brein niet meer normaal kan functioneren. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Normaal gesproken moet je mensen betalen om dit te doen. Bình thường bạn phải trả công cho người ta để làm điều này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.