noodzaak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noodzaak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noodzaak trong Tiếng Hà Lan.

Từ noodzaak trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là sự cấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noodzaak

sự cấn

noun

Xem thêm ví dụ

Als we dus ’een misstap doen voordat we ons ervan bewust zijn’ en de noodzakelijke raad uit Gods Woord krijgen, laten we dan Baruchs rijpheid, geestelijke onderscheidingsvermogen en nederigheid navolgen. — Galaten 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Ik had je er 50 andere kunnen vertellen -- telkens wanneer ik de boodschap kreeg dat mijn rustige en introverte manier van zijn niet noodzakelijk de juiste weg was, dat ik moest proberen meer extravert te lijken.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
20 Als ware christenen beseffen we de noodzaak onze christelijke neutraliteit te bewaren en zijn we ook vastbesloten dat te doen.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Voor christenen zijn opdracht en doop noodzakelijke stappen die tot Jehovah’s zegen leiden.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Sommige zijn noodzakelijk voor onze ontwikkeling.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
Een goede planning en krachtsinspanningen zijn noodzakelijk om in de tijd dat wij in de velddienst zijn zo veel mogelijk tot stand te brengen.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Aangestelde christelijke ouderlingen in deze tijd dienen evenmin te talmen in het nemen van de noodzakelijke stappen als er ernstige zaken onder hun aandacht worden gebracht.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
6 Gods Wet voor Israël was voor mensen uit alle natiën iets goeds omdat ze de zondigheid van de mens duidelijk maakte, en de noodzaak aantoonde van een volmaakt slachtoffer om menselijke zonden eens en voor altijd te kunnen bedekken (Galaten 3:19; Hebreeën 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
„Ik begeer een volmacht, die vooraf alles goedkeurt, wat ik tot het welzijn van Frankrijk noodzakelijk acht te doen.”
- Tôi muốn có một lệnh phê chuẩn trước tất cả những gì tôi tin phải làm cho quyền lợi tối cao của nước Pháp.
(Zie kader.) (b) Waarom achtten de rabbi’s uit de oudheid het noodzakelijk „een omheining rond de Wet te maken”?
(Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”?
Zelfs zeer goddeloze mensen kunnen berouw hebben, gehoorzaam worden en de veranderingen aanbrengen die noodzakelijk zijn om Gods gunst te winnen. — Jesaja 1:18-20; 55:6, 7; Ezechiël 33:14-16; Romeinen 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Noodzakelijk om onderscheid te maken tussen het zelf en de omgeving.
Giờ ta cần phải phân biệt giữa cá thể và môi trường.
8 Maar „roede en terechtwijzing” zijn beide noodzakelijk.
8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau.
Blader door naar plaatje 62 en lees Johannes 3:16, en beklemtoon de noodzaak van gehoorzaamheid.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
Zij zijn zo verblind door ’s mensen vindingrijkheid, dat zij de noodzaak van zo’n openbaring niet inzien.
Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy.
Het spijt me om je een leugenaar te maken, maar het is een noodzakelijk kwaad in wat we doen.
Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm.
Nadat Jezus de noodzaak had geïllustreerd „om altijd te bidden en het niet op te geven”, vroeg hij: „Wanneer de Zoon des mensen gekomen is, zal hij dan werkelijk het geloof op aarde vinden?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Verschaf noodzakelijke uitleg.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Welke noodzaak werd in de jaren vijftig duidelijk?
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
Priesterschapsdragers, zowel jong als oud, hebben zowel het gezag als de macht nodig — de noodzakelijke toestemming en de geestelijke kracht om God in het heilswerk te vertegenwoordigen.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
En dat is noodzakelijk!
Điều này là cần thiết!
Baruch hielp Jeremia en zijn neef om bij hun zakelijke transactie de noodzakelijke wettelijke procedure te volgen, ook al waren de beide mannen familie van elkaar.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
Zo heeft de regering van Bermuda de noodzaak erkend en haar verantwoordelijkheid omdat een deel van de Sargassozee binnen haar nationale jurisdictie valt -- de overgrote meerderheid valt daarbuiten -- om te helpen een beweging op te zetten die bescherming van dit essentiële gebied kan verkrijgen.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Het is dwaas dat de noodzaak wordt onderschat om dagelijks naar deze christelijke kenmerken en eigenschappen, in het bijzonder nederigheid, te streven.11
Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11
Het is bijvoorbeeld gebeurd dat aangestelde ouderlingen in een bepaalde gemeente het noodzakelijk achtten een jonge getrouwde vrouw vriendelijke maar ferme schriftuurlijke raad te geven geen omgang te hebben met een wereldse man.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noodzaak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.