nog steeds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nog steeds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nog steeds trong Tiếng Hà Lan.
Từ nog steeds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là con, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nog steeds
conadverb Mamma, ik waardeer echt wat je voor me gedaan hebt, en nog steeds voor me doet. Con thực sự cảm kích tất cả những gì mẹ đã làm và tiếp tục làm vì con. |
cònadverb Ik leer nog steeds, en ik groei nog steeds in het evangelie. Tôi vẫn còn học hỏi, và tôi vẫn còn tăng trưởng trong phúc âm. |
Xem thêm ví dụ
(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Op Bethel ligt de nadruk nog steeds op het verwerven van bijbelkennis en het ontwikkelen van doeltreffende onderwijsmethoden. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
Honderd jaar later helpt de gezinsavond ons nog steeds om aan een eeuwig gezin te bouwen. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
De Franse astroloog Nostradamus bijvoorbeeld is nog steeds populair, hoewel hij al eeuwen geleden is gestorven. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Ik haat karbonades nog steeds. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
Heeft je zoon nog steeds zo’n grenzeloze bewondering voor je? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
7 Je hebt een schema nodig: Lijkt 70 uur velddienst per maand nog steeds wat onbereikbaar voor je? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Vandaag vecht mijn tante nog steeds dapper en ondergaat het proces met een positieve houding. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Zelfs toen hij veranderde, had Roscuro nog steeds verlangens. Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
Hij kan nog steeds bewijzen zichzelf passen Hắn ta có thể vẫn chứng tỏ được mình phù hợp |
Ik geef je nog steeds 200 dollar. Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh. |
Bestaat de moedergodin-cultus nog steeds? Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không? |
Dus je houdt nog steeds van de hoogste positie. Tôi thấy anh vẫn là người cao nhất nhỉ. |
Gods oordeel is nog steeds gericht tegen allen die spiritisme beoefenen. — Openbaring 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
Speelt ze nog steeds solitaire? Lại còn chơi bài à? |
En ik ben nog steeds zoekende. Và tôi vẫn đang tìm kiếm. |
Mag ik nog steeds de chocolademelk? Cháu vẫn có thể có sữa sôcôla chứ? |
Hun batterijen geven nog steeds een gps-signaal af. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Ze zijn nog steeds mijn helden. Họ vẫn là anh hùng của tôi. |
Onder hen waren Dick en Coralie Waldron, een echtpaar uit Australië dat hier nog steeds getrouw dient. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
We zien ze nog steeds. Và chúng ta vẫn có thể trông thấy chúng. |
Als u nog steeds problemen met inloggen heeft, dient u een heractiveringsverzoek in. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
Als je nog steeds problemen ondervindt, neem je contact met ons op. Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi. |
De zevende generatie vecht nog steeds voor haar rechten. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
Ik ben nog steeds kapitein op dit schip. Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nog steeds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.