noemer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noemer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noemer trong Tiếng Hà Lan.

Từ noemer trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mẫu số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noemer

mẫu số

noun

Maar T in de noemer vermindert de impact.
nhưng khi chuyển nó xuống mẫu số, T sẽ giảm..

Xem thêm ví dụ

Als u gebruikmaakt van unit_pricing_measure [eenheidsprijs_hoeveelheid], gebruik dan unit_pricing_base_measure [eenheidsprijs_basishoeveelheid] om de noemer voor uw eenheidsprijs op te geven.
Nếu bạn sử dụng unit_pricing_measure [đo_lường_định_giá_theo_đơn_vị] thì hãy sử dụng unit_pricing_base_measure [đo_lường_cơ_sở_định_giá_theo_đơn_vị] để đưa mẫu số vào đơn giá của mình.
Dat is de teller, laten we eens kijken wat we kunnen doen met de noemer.
OK, đó là tử số. Bây giờ ta sẽ xét mẫu số
Dus is mijn vraag: "Wat zou T, technologie, van de teller, laten we die T1 noemen, waar de impact toeneemt, naar de noemer, laten we die T2 noemen, laten bewegen, zodat de impact verminderd wordt?
Nên tôi hỏi:" Điều gì sẽ thay đổi T, Technology, từ tử số, gọi là T1, khi nó đang tăng lên, thành mẫu số, gọi là T2, khi nó giảm.
En je zegt, OK, laten we de teller en noemer delen door x tot de derde.
Ok, bây giờ chia tử sốmẫu số cho x mũ 3
In Europa en Afrika wordt een deel van de LF-band gebruikt voor radio-omroep onder de noemer lange golf.
Ở châu Âu, một phần của Bắc Phi và châu Á, một phần phổ tần LF được dùng cho dịch vụ quảng bá AM như băng tần sóng dài.
'Wat we een roos noemen... zou onder een andere noemer net zo heerlijk ruiken.
Đó là thứ mà chúng ta gọi là hoa hồng, với những cái tên khác có thể làm cho nó có mùi thơm như kẹo, mà chẳng có gì cả.
Dus laat ons zowel de teller als de noemer delen door 2.
Vậy thì chúng ta chia tử sốmẫu số cho 2.
Nu doe je de noemer.
Bây giờ bạn làm mẫu.
Laten we zeggen dat uw vrouw de gemeenschappelijke noemer is in een reeks van toevalligheden die allen verbonden zijn met de president.
Tôi muốn nói rằng vợ ông là điểm chung trong một chuỗi sự kiện trùng hợp có liên quan đến tổng thống.
En we nemen aan dat de noemer niet gelijk wordt aan 0.
Và chúng tôi giả định rằng các mẫu số sẽ không bao giờ bằng 0 và tất cả đó.
Als je het meteen hier zou doen, zou je zeggen: 6 x 3 wordt uiteindelijk de noemer.
Nếu bạn thực hiện nó ở đây, bạn có thể nói, nhìn đây, 6 nhân 3 cuối cùng sẽ là mẫu số.
In totaal zijn er meer dan 70 belangrijke ziekten, waaraan meer dan een miljard mensen in de wereld lijden, en die oppervlakkig allen verschillend lijken te zijn, maar die in feite abnormale angiogenese als gemeenschappelijke noemer hebben.
Có tổng cộng hơn 70 loại bệnh chính ảnh hưởng đến hơn một tỉ người trên thế giới với biểu hiện bên ngoài khác nhau, nhưng đều cùng nguyên nhân là tạo mạch bất thường.
Ze vonden een overeenkomende noemer en al dat soort dingen.
Họ tìm thấy một mẫu số chung và tất cả phần còn lại.
Ik vermenigvuldig gewoon de tellers en daarna vermenigvuldig ik de noemers~ 3x plus 2 keer x min 5.
Tôi chỉ cần nhân sự tử và sau đó nhân Các denominators- 3 x plus 2 lần x trừ 5.
Wanneer u aanvullende targeting toevoegt, kan Google Ads uw bereik niet meer afstemmen op het bereik van een algemeen geaccepteerde noemer.
Khi bạn thêm nhắm mục tiêu bổ sung, Google Ads không thể đối sánh phạm vi tiếp cận của bạn với phạm vi của mẫu số được chấp nhận rộng rãi nữa.
En natuurlijk, wanneer we de breuken vermenigvuldigen, vermenigvuldigen we gewoon alle tellers en noemers en delen door de noemer.
Và tất nhiên, khi chúng tôi nhân phân số, chúng tôi chỉ nhân tất cả các numerators trong tất cả các denominators.
Ik dacht verder na en besefte dat al die kenmerken veranderd moeten worden om T naar de noemer te laten verschuiven.
Nghĩ về nó, tôi nhận ra rằng những đặc điểm trên phải được thay đổi để chuyển T xuống phần mẫu số.
In de teller krijg je ( 1- 1 ), en dat is -- dit schrijf ik ook even op -- in de teller krijg je 0, en in de noemer krijg je ( 1- 1 ), en dat is ook 0.
Ở tử số, bạn có được ( 1- 1 ), nó là... để tôi viết nó xuống... ở tử số bạn nhận được 0, và trong mẫu số bạn nhận được ( 1- 1 ), cũng là 0.
De gemeenschappelijke noemer in al die ervaringen was dat de desbetreffende personen het overtuigende bewijs kregen dat Jehovah God bestaat, dat de bijbel zijn geschreven Woord is en dat zijn in de Schrift uiteengezette beloften betrouwbaar zijn en verwezenlijkt zullen worden.
Yếu tố chung trong tất cả những kinh nghiệm này là việc thâu nhận được bằng chứng vững chắc về sự hiện hữu của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, rằng Kinh-thánh là lời của Ngài được viết ra, và những lời hứa mà Ngài đã nêu ra trong Kinh-thánh là đáng tin cậy và sẽ được ứng nghiệm.
Deel de teller en noemer door 5.
Chia tử sốmẫu số cho 5.
De gemeenschappelijke noemer die voor zulke geleerden geldt, is dat zij de evangelieverslagen als een religieus verdichtsel bezien dat door verscheidene personen is overgeleverd.
Quan điểm chung của giới học giả này là họ xem những lời tường thuật của Phúc Âm như chuyện viễn tưởng tôn giáo do nhiều người truyền lại.
Laten we de noemer door 2 delen, dan wordt dit een 3.
Hãy chia mẫu số cho 2, và nó trở thành 3.
Maar de gemeenschappelijke noemer is de gedachte dat iemand, of iets, in de onzichtbare geestenwereld verzoend moet worden.
Nhưng tất cả đều có chung một đặc điểm là niềm tin cho rằng cần phải cầu hòa với người hoặc vật nào đó thuộc thế giới thần linh vô hình.
De Chinezen noemde hun teller liefdevol " de zoon " en de noemer " de moeder ".
Người Trung Hoa đã thân thương gọi tử số bằng " con trai " và mẫu số bằng " mẹ ".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noemer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.