nodig hebben trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nodig hebben trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nodig hebben trong Tiếng Hà Lan.
Từ nodig hebben trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cần, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nodig hebben
cầnverb Ik zal maar enkele minuten nodig hebben. Tôi sẽ cần chỉ vài phút. |
cảnverb |
Xem thêm ví dụ
Ga heen naar bed, en rust, want Gij hebt nodig hebben. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
U kunt gebieden identificeren die verbetering nodig hebben en ook de schaal van deze verbeteringen bijhouden. Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó. |
We zullen een verdomd grote kooi nodig hebben. Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. |
Het is uw stem die we nodig hebben hoogheid. Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ. |
Er zijn cliënten die me nodig hebben. Có những thân chủ đang cần em, và em sẽ đại diện cho họ bằng hết khả năng của mình. |
Verder leerde Jezus ons te bidden voor het voedsel dat we die dag nodig hebben. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Waarom zou ik'n alibi nodig hebben? Tại sao tôi lại cần 1 chứng cớ vắng mặt? |
Weet je wat we nodig hebben? Bọn mày có biết chỗ này cần cái gì không? |
Hoe nemen we de houding dan aan die we nodig hebben om een goede leerkracht te zijn? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
Waar zou je versterking voor nodig hebben? Ông cần hổ trợ để làm gì? |
We hebben U uitgenodigd naar Dorne omdat we uw hulp nodig hebben. Chúng ta mời bà tới Dorne vì chúng ta cần bà giúp. |
Natuurlijk is hij in de gemeente beschikbaar om wanneer wij ook maar hulp nodig hebben, deze te bieden. Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
Maar het zijn niet alleen ingenieurs en verzekeringsagenten die dit nodig hebben. Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
„De gelukkige God” weet wat wij nodig hebben om gelukkig te zijn (1 Timotheüs 1:11). “Đức Chúa Trời hạnh-phước” biết chúng ta cần gì để được hạnh phúc. |
Als m'n liefde een oceaan was, zou Lindbergh 2 vliegtuigen nodig hebben. Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
Dat zou ontmoedigend kunnen werken voor hen die wat tijd nodig hebben om hun gedachten te formuleren. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
Hij zal je nog hard nodig hebben. Ông ấy sẽ cần anh trước lúc kết thúc, Aragorn. |
Maar ik weet ook zeker dat dode mensen niks meer nodig hebben. Nhưng tôi chắc chắn rằng người chết sẽ không cần sài đồ nữa. |
1, 2. (a) Waarom kunnen we zeggen dat we allemaal van tijd tot tijd hulp nodig hebben? 1, 2. (a) Tại sao có thể nói rằng tất cả chúng ta đều có những lúc cần giúp đỡ? |
Ik hoop dat je rijk wordt. Chandler zal het nodig hebben om al die psychiaters te betalen. Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy! |
Je terugkeer is wat onze aandelen nodig hebben. Sự trở lại của anh là điều giá cổ phiếu cần. |
De stille, zachte stem zal ons laten weten wie hulp nodig hebben en hoe we ze kunnen helpen. Tiếng nói êm nhẹ đó sẽ cho chúng ta biết được người nào cần chúng ta giúp đỡ và mình có thể làm gì để giúp đỡ họ. |
Dus zal ze hulp nodig hebben. Vậy nên bà ta sẽ cần sự giúp đỡ. |
Dus ik denk niet dat we de beveiligings camera's nodig hebben. Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo |
Dat zegt dat we kalenders nodig hebben, we moeten tijd structureren, we moeten ontmoetingen synchroniseren. Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nodig hebben trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.