nivel de trai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nivel de trai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nivel de trai trong Tiếng Rumani.

Từ nivel de trai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Mức sống, mức sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nivel de trai

Mức sống

mức sống

(living standard)

Xem thêm ví dụ

În multe părţi ale lumii se înregistra o creştere a nivelului de trai.
Tại nhiều nơi trên thế giới, mức sống được cải thiện.
Să presupunem că trăim într-o ţară relativ bogată în care nivelul de trai este ridicat.
Để minh họa, giả sử chúng ta sống trong một nước tương đối giàu với mức sống cao.
Nivelul de trai și salariile continuă să crească.
Chủ nghĩa bảo hộ tài chính và tài sản cũng đang gia tăng.
Când productivitatea creşte cu trei procente pe an, dublezi nivelul de trai la fiecare generaţie.
Bạn có biết khi năng suất tăng 3% một năm, chất lượng cuộc sống sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
Desigur, nivelul de trai nu va mai fi acelaşi, dar...
Dĩ nhiên, mức sống của chúng sẽ không được như trước, nhưng...
Cum au reuşit Jan şi Woth să se adapteze nivelului de trai mai scăzut?
Jan và Woth đã thu vén ra sao để thích nghi với mức sống eo hẹp hơn?
Când creşte cu un procent pe an, e nevoie de trei generaţii ca să dublezi nivelul de trai.
Còn khi năng suất tăng 1% mỗi năm, phải sau 3 thế hệ, chất lượng sống mới tăng lên gấp đôi.
Rákosi a avut dificultăți în gestionarea economiei și nivelul de trai al populației Ungariei a scăzut.
Rákosi gặp khó khăn trong việc quản lý nền kinh tế và mức sống của người dân Hungary giảm đi nhanh chóng.
În timp ce cîteva naţiuni au un nivel de trai foarte ridicat‚ altele sînt extrem de sărace.
Trong khi một vài quốc gia có mức sống khá cao, nhiều nước khác lại lâm vào cảnh nghèo túng, khốn cùng.
Nivelul de trai al oamenilor noștrii, viitorul și fericirea lor, erau toate legate de succesul primei noastre colonii.
Đời sống của người dân em tương lai và hạnh phúc của họ được đặt hết vào sự thành công của đợt định cư đầu tiên
Foarte adesea, nivelul de trai din aceste ţări este mai scăzut decât cel cu care erau ei obişnuiţi.
(Ma-thi-ơ 24:14) Thường điều kiện sinh sống nơi những xứ họ được gửi tới không đầy đủ về vật chất như mức sống họ từng có ở nhà.
Deplasîndu–se într–o ţară necunoscută, a trebuit ca ei să se adapteze adeseori unui nivel de trai diferit.
Khi đến một nước xa lạ họ thường phải cố gắng để thích hợp với một đời sống khác trước.
În prezent, mulţi oameni se bucură de un nivel de trai foarte ridicat, considerat nu demult doar un vis.
Nhiều người hưởng mức sống từng một thời bị cho là không thể.
Un pachet de reforme drastice promovat în 1997 a readus creșterea economică, dar nivelul de trai a crescut mai lent.
Gói cải cách được đưa ra năm 1997 đã khôi phục sự tăng trưởng kinh tế, nhưng dẫn tới sự gia tăng bất bình đẳng xã hội.
Sărăcia înseamnă o viață lipsită de șansele de a trăi în cadrul unui anumit standard minim de nivel de trai.
Nghèo diễn tả sự thiếu cơ hội để có thể sống một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định.
NIVELUL DE TRAI: Venitul anual pe cap de locuitor în Africa subsahariană este estimat la circa 480 de dolari americani.
KIẾM SỐNG: Lợi tức đầu người tại vùng Châu Phi dưới sa mạc Sahara khoảng 480 Mỹ kim một năm.
Majoritatea sunt preocupaţi să aibă suficiente venituri pentru a-şi întreţine familia sau pentru a-şi îmbunătăţi nivelul de trai.
Phần đông người ta lo sao cho có đủ tiền để nuôi sống gia đình hoặc có khả năng nâng cao mực sống của họ.
În comparaţie cu nivelul de trai nord-american, viaţa pe care o duceam eu şi prietena mea era foarte austeră.
Theo tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, tôi cùng bạn gái có một đời sống rất giản dị.
În prezent, unii oameni sunt săraci lipiţi-pământului, în timp ce alţii se bucură de cel mai înalt nivel de trai.
Ngày nay, một phần nhân loại đang sống trong cảnh nghèo túng cùng cực trong khi phần khác thì hưởng mức sống cao nhất lịch sử.
Dacă avem lucrurile necesare, nu trebuie să ne angajăm într-o cursă nesfârşită pentru obţinerea unui nivel de trai mai ridicat.
Nếu có đủ những điều cần thiết cho cuộc sống, chúng ta không nên mãi theo đuổi một mức sống cao hơn.
Se spune că Australia are o situaţie economică înfloritoare, că nivelul de trai de aici nu a fost nicicând aşa de ridicat. . . .
Ai ai cũng nói rằng tình hình kinh tế Úc đang phát triển rất tốt, rằng đời sống chưa bao giờ tốt đến thế...
Deşi Consiliul este dedicat nobilei cauze de promovare a unui nivel de trai mai înalt pentru toţi oamenii, această sarcină pare interminabilă.
Dù Hội Đồng cam kết thực hiện mục tiêu đáng trọng, đó là khuyến khích một mức sống cao hơn cho mọi người, nhưng nhiệm vụ hình như cứ kéo dài mãi, không ngừng.
Nivelul de trai a continuat să se îmbunătățească, în ciuda recesiunii de la sfârșitul anilor 2000, dar controlul politic centralizat rămâne strâns.
Chất lượng sinh hoạt tiếp tục được cải thiện nhanh chóng bất chấp khủng hoảng cuối thập niên 2000, song kiểm soát chính trị tập trung vẫn chặt chẽ.
Lucrezi tot mai multe ore pentru a efectua o muncă laică numai ca să rămâi la nivelul de trai cu care eşti obişnuit?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
Nu după mult timp, atraşi de nivelul de trai ridicat din acest oraş, africanii din împrejurimi au venit aici să-şi vândă produsele.
Không lâu sau, đời sống thoải mái tại Timgad đã thu hút dân địa phương khi vào thành để bán hàng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nivel de trai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.