niet mis te verstaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niet mis te verstaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niet mis te verstaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ niet mis te verstaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Rõ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niet mis te verstaan

rõ ràng

Xem thêm ví dụ

Soms worden ze snel en op een niet mis te verstane manier verhoord (2 Koningen 20:1-6).
Một số lời cầu nguyện có lẽ được đáp lại một cách nhanh chóng và rõ ràng.
Tenslotte had Mukundbhai jaren geleden in niet mis te verstane bewoordingen een eind aan die tienerromance gemaakt.
Nói cho cùng, ông Mukundbhai đã quyết liệt cắt đứt mối tình của hai người trẻ từ lâu rồi.
Het Boek van Mormon onderstreept op niet mis te verstane wijze de waarheid van al deze dingen.
Sách Mặc Môn dạy bằng những từ ngữ minh bạch và không thể nhầm lẫn về lẽ thật của tất cả những điều đó.
In niet mis te verstane bewoordingen
Một cách chắc chắn
Ja, in niet mis te verstane bewoordingen veroordeelt hij hebzucht. — Efeziërs 5:5.
Thật vậy, Ngài lên án sự tham lam bằng những lời rất rõ ràng (Ê-phê-sô 5:5).
Jehovah vertelt ons in niet mis te verstane bewoordingen hoe hij over zulk gedrag denkt.
Đức Giê-hô-va nói một cách hết sức rõ ràng ngài nghĩ sao về hạnh kiểm như thế.
De eerste is dat er in niet mis te verstane bewoordingen een waarschuwing voor de komende vernietiging wordt gegeven.
Đầu tiên là sự cảnh báo về sự hủy diệt sắp đến đã được cho biết rõ ràng.
Jezus had hun zojuist in niet mis te verstane bewoordingen verteld dat Jeruzalems indrukwekkende tempelgebouwen volledig verwoest zouden worden!
Chúa Giê-su vừa nói thẳng thắn và rõ ràng với họ là đền thờ nguy nga ở thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị hủy phá hoàn toàn!
In niet mis te verstane bewoordingen vertelde ze mij dat ik het daar in mijn spreekbeurt niet over mocht hebben.
Bằng một giọng nghiêm nghị, bà cho tôi biết rằng tôi không thể làm như thế khi nói chuyện.
Op dat moment hoorde ik een geliefde en niet mis te verstane stem achter mij — de stem van Thomas S.
Ngay lúc đó, một tiếng nói thân yêu và rõ ràng vang lên từ phía sau—tiếng nói của Thomas S.
Bovendien sluit de bijbel het idee om tot „heiligen” te bidden opdat zij als voorspraak bij God optreden, op niet mis te verstane wijze uit.
Hơn nữa, Kinh-thánh cho thấy rất rõ là không tán thành việc xin “các thánh” chuyển lời cầu xin với Đức Chúa Trời.
In niet mis te verstane bewoordingen zegt hij: „Met een ieder die met u twist, zal ikzelf twisten, en uw eigen zonen zal ikzelf redden” (Jesaja 49:25b).
Bằng lời lẽ quả quyết, Ngài nói: “Ta sẽ chống-cự kẻ đối-địch ngươi, và chính ta sẽ giải-cứu con-cái ngươi”.
Als een kind op het punt zou staan de straat over te steken en er een auto aan zou komen, zouden de ouders het in niet mis te verstane bewoordingen zeggen wat het moest doen.
Nếu một đứa trẻ sắp bước tới trước một chiếc xe hơi đang chạy tới, cha mẹ chắc hẳn sẽ biết cách bảo nó phải làm gì bằng những lời nói rõ ràng và chắc chắn.
En we dringen er bij de ouders, in niet mis te verstane bewoordingen, op aan deze aangelegenheid en uitdaging ernstig te nemen en van de maandagavond een tijd te maken die heilig is voor uw gezin.
Và chúng tôi khuyến khích, trong một cách thức quyết liệt nhất nếu có thể, các bậc cha mẹ lưu tâm một cách nghiêm chỉnh nhất đến cơ hội và thử thách này để làm cho buổi tối thứ Hai thành một thời gian thiêng liêng cho gia đình.
Als kinderen in zaken van geloofsovertuiging gevaar lopen meegesleurd te worden in die intellectuele of culturele stroomversnelling, moeten wij als ouders steviger dan ooit vasthouden aan hechte, niet mis te verstane normen die duidelijk herkenbaar zijn voor onze gezinsleden.
Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niet mis te verstaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.