niekorzystny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niekorzystny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niekorzystny trong Tiếng Ba Lan.
Từ niekorzystny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bất lợi, âm, tiêu cực, không thuận lợi, không có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niekorzystny
bất lợi(negative) |
âm(negative) |
tiêu cực(adverse) |
không thuận lợi(unpropitious) |
không có lợi(inexpedient) |
Xem thêm ví dụ
Dlaczego w I wieku Izrael znajdował się w tak niekorzystnym położeniu? Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ? |
Niedoskonałość stawia człowieka w bardzo niekorzystnej sytuacji. Sự bất toàn của con người đặt họ vào thế bất lợi rõ rệt. |
W ten sposób do kościołów nominalnego chrześcijaństwa przedostały się elementy pogańskie i zaczęły wywierać niekorzystny wpływ na usposobienie duchowe ich wyznawców. Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người. |
Niekorzystny. Và ta là không cho là thế. |
17 Niekorzystny wpływ na naszą wytrwałość i zbożne oddanie może wywierać zniechęcenie. 17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta. |
W pewnym odłamie buddyzmu powszechny jest pogląd, że życie wypełniają cierpienia, ale dzięki oświeceniu można zatrzymać niekończącą się wędrówkę przez kolejne niekorzystne wcielenia. Người ta cho rằng muốn thoát khỏi vòng lẩn quẩn này, một người phải đạt đến Niết Bàn, một trạng thái không thể diễn tả được vì nó không phải là một nơi cũng không phải là một biến cố, mà đúng hơn nó là một khoảng trống nơi không có sự đau đớn hay gian ác. |
8 W wielu krajach ludziom dotkliwie daje się we znaki bezrobocie i niekorzystna sytuacja gospodarcza. 8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. |
Niekorzystne decyzje to jego schemat. Việc đó đã trở thành tiền lệ. |
(Śmiech) W niekorzystnych warunkach, przy wielu chorobach wenerycznych - 1 do 100. (Tiếng cười) Nhưng, còn nếu bạn không được ổn cho lắm, mắc nhiều bệnh lây truyền qua đường tình dục chẳng hạn, thì nguy cơ có thể lên tới 1 phần trăm. |
Miałoby to niekorzystny wpływ na nasz stan duchowy. Điều này sẽ khiến một người suy yếu về thiêng liêng. |
W Psalmie 15:4 pochwalono człowieka, który dochowuje umowy nawet w sytuacji dla siebie niekorzystnej: „Choćby złożył przysięgę na własną szkodę, nie zmieni jej”. Thi-thiên 15:4 khen ngợi người giữ lời hứa dù là bất lợi cho mình: “Kẻ nào thề-nguyện, dầu phải tổn-hại cũng không đổi-dời gì hết”. |
Lekarstwa te trzeba jednak zażywać ostrożnie, pod nadzorem wykwalifikowanego i doświadczonego lekarza lub psychiatry, ponieważ niewłaściwie dobrane dawki mogą wywołać bardzo niekorzystne skutki uboczne. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
Inną przyczynę niekorzystnego położenia dzieci może stanowić ubóstwo. Sự nghèo khó cũng là một yếu tố khác có thể khiến cho trẻ con phải chịu thiệt thòi. |
Czy istnieje więc jakiś inny rodzaj radości — radość, której się nie traci, nawet jeśli sprawy przyjmują niekorzystny obrót? Vậy, có sự vui mừng nào vẫn còn ngay cả trong hoàn cảnh bất lợi không? |
Szczerze mówiąc, co roku zdarzają się setki tysięcy niekorzystnych reakcji poprzetoczeniowych, z których wiele prowadzi do śmierci. Quả thật, mỗi năm hàng trăm ngàn người bị phản ứng có hại vì máu, và nhiều người chết. |
Zdając sobie sprawę, iż sytuacja przybrała bardzo niekorzystny obraz, francuscy doradcy uciekli na pokład zacumowanego w zatoce okrętu „Coëtlogon”, dowodzonego przez kapitana Dupetit-Thouarsa, do Jokohamy i wreszcie do Francji. Thấy tình hình đã trở nên tuyệt vọng, các cố vấn Pháp chạy đến một con tàu Pháp neo ở vịnh Hakodate - Coëtlogon, dưới quyền thuyền trưởng Dupetit-Thouars – từ đây họ chạy về Yokohama rồi sau đó là nước Pháp. |
R58 Może powodować długo utrzymujące się niekorzystne zmiany w środowisku. R58: Có thể gây tác hại lâu dài với môi trường. |
1 W świecie, w którym często przedstawia się Słowo Boże w niekorzystnym świetle, prawdziwi chrześcijanie gorliwie bronią tej Księgi. 1 Trong một thế giới thường không tin Kinh Thánh, tín đồ Đấng Christ chân chính muốn sốt sắng bênh vực Lời Đức Chúa Trời. |
Oto cztery niekorzystne wiatry wiejące w oczy amerykańskiej gospodarce. Có bốn ngọn chướng phong dập vào mặt của nền kinh tế Mỹ. |
W jakiej niekorzystnej sytuacji znajdował się Hiob? Gióp ở vị thế bất lợi nào? |
Rzecz jasna trzeba zachować dozę ostrożności, ponieważ młody człowiek chory duchowo może wywierać na resztę młodzieży niekorzystny wpływ (Galatów 5:7-9). (Ga-la-ti 5:7-9) Trong hội thánh nọ, một số anh chị lớn đã có nhã ý mời những em yếu về thiêng liêng đến cùng chơi nhạc trẻ. |
Tak więc Paweł rozpoczyna opis miłości od dwóch określeń odnoszących się do Boga, który za pośrednictwem Chrystusa okazuje wyrozumiałość i życzliwość względem ludzi zasługujących na niekorzystny osąd”. Vì thế, sự miêu tả của Phao-lô về tình yêu thương bắt đầu với hai tính cách này của Đức Chúa Trời; qua Đấng Christ, Ngài tỏ sự kiềm chế và nhân từ đối với những người đáng bị trừng phạt”. |
Trybunał ten unieważnił niekorzystny dla Świadków Jehowy wyrok innego sądu w sprawie o przyznanie im statusu stowarzyszenia prawa publicznego. Tòa án đó đã hủy bỏ phán quyết chống của một tòa án khác liên quan đến Nhân Chứng Giê-hô-va và việc được công nhận là một hội đoàn công pháp. |
Można by zapewnić wczesną opiekę dla dzieci w niekorzystnej sytuacji finansowej czy życiowej, i można by to robić za darmo. Ta có thể hỗ trợ dịch vụ chăm sóc trẻ em cho những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và những mặt khác, và ta có thể cung cấp dịch vụ miễn phí. |
Zdaniem niektórych specjalistów „dziesięciolecia wyobcowania człowieka i rozkład życia społecznego wywarły bardzo niekorzystny wpływ na społeczeństwo amerykańskie” — podała meksykańska gazeta. Theo một tờ báo ở Mexico, một số khoa học gia cho rằng “lối sống cô lập trong nhiều thập kỷ qua và sự xói mòn của đời sống cộng đồng đã gây thiệt hại trầm trọng cho xã hội Hoa Kỳ”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niekorzystny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.