niðurstöður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niðurstöður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niðurstöður trong Tiếng Iceland.

Từ niðurstöður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kết quả, tập kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niðurstöður

kết quả

verb noun

Til að hermirinn geti látið þig trúa að mismunandi niðurstöður
Làm cho bộ phận mô phỏng khiến bạn tưởng rằng những kết quả khác nhau

tập kết quả

verb noun

Xem thêm ví dụ

En niðurstöður greindarprófanna sem hann tók í æsku hafa ekki fengist birtar opinberlega.
Tuổi khai sinh của phở không được sử liệu ghi nhận chính thức.
Hann fann sig fram aftur í hring mannkynsins og var von á frá bæði læknir og locksmith, án þess að greina á milli þeirra með einhverja alvöru nákvæmni, glæsileg og óvart niðurstöður.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Niðurstöður Thiedes ollu talsverðu fjaðrafoki í fjölmiðlum og meðal fræðimanna.
Những lời nhận xét của ông Thiede đã gây khá nhiều xáo động trong giới báo chí và học giả.
Þekktur mannfræðingur, Ashley Montagu, skrifaði að niðurstöður athuganna á sálfræðilegu mikilvægi kærleikans séu einungis „staðfesting“ á þessari ræðu.
Nhà nhân chủng học nổi tiếng Ashley Montagu viết rằng những khám phá hiện đại về tầm quan trọng của tình yêu thương trên phương diện tâm lý chỉ là “sự công nhận giá trị” bài giảng này.
Ég ætla að reyna að nefna nokkrar niðurstöður af því sem hefur gerst.
Xin phép cho tôi rút ra một số kết luận từ những diễn biến trước tới nay.
Niðurstöður málþingsins voru opið bréf þar sem börnin tóku saman átta gildi áætlunarinnar: vinátta, jafnrétti, réttlæti, heilbrigði, friður, tryggð, sigur og hefðir.
Kết quả của diễn đàn là một lá thư mở trong đó trẻ em rút ra được tám giá trị của chương trình: tình hữu nghị, bình đẳng, công bằng, sức khỏe, hòa bình, trung thành, chiến thắng và truyền thống.
Árið 1988 kynnti tímaritið Newsweek þessar niðurstöður í grein sem hét „Leitin að Adam og Evu.“
Năm 1988, tạp chí Newsweek trình bày những khám phá này trong một bài nhan đề “The Search for Adam and Eve” (Đi tìm A-đam và Ê-va).
Áður en við tökum slíkar niðurstöður góðar og gildar ættum við að minnast þess að lærðir menn hafa ekki alltaf rétt fyrir sér þótt þeir lýsi skoðunum sínum af miklu sjálfsöryggi og myndugleik.
Trước khi bạn nhìn nhận rằng họ nói đúng, xin hãy nhớ rằng dù nhiều học giả trình bày tư tưởng họ cách hùng hồn và quả quyết, đừng tưởng họ lúc nào cũng đúng.
Hópurinn markaði sér þá stefnu að leyfa ekki aðgang að bókrollunum fyrr en rannsóknum væri lokið og opinberar niðurstöður hefðu verið birtar.
Nhóm đề ra chính sách không cho phép ai tiếp cận những cuộn sách cho đến khi nào họ công bố kết quả chính thức của cuộc nghiên cứu.
Loks, árið 1687, birti Sir Isaac Newton þær niðurstöður athugana sinna að jörðin héldist á sínum stað í geimnum miðað við önnur himintungl vegna gagnkvæms aðdráttarafls, það er að segja þyngdaraflsins.
Cuối cùng, mãi đến năm 1687 công nguyên Sir Isaac Newton mới công bố các khám phá của ông rằng trái đất được giữ lơ lửng trong không gian có liên hệ với các thiên thể khác nhờ sức hút lẫn nhau tức trọng lực.
(Jakobsbréfið 1:14, 15) Tímaritið British Medical Journal birti nýverið niðurstöður könnunar þar sem fram kom að margir höfðu kynmök í fyrsta sinn aðeins til að forvitnast um hvernig kynlíf væri.
(Gia-cơ 1:14, 15) Ví dụ, theo kết quả một cuộc điều tra gần đây đăng trong tạp chí British Medical Journal, nhiều người lần đầu tiên có quan hệ tình dục đều chỉ là vì tò mò muốn biết tình dục là như thế nào.
Fyrrum forstöðumaður hins virta British Museum í Lundúnum, Sir Frederic Kenyon, skrifaði: „Þær niðurstöður, sem nú þegar liggja fyrir, staðfesta það sem trúin gefur í skyn, sem sé að Biblíunni sé einungis hagur í að þekking manna aukist.“
Một cựu giám đốc Bảo tàng viện Anh quốc, Sir Frederic Kenyon đã viết: “Những kết quả nay đạt được xác nhận điều mà đức tin từ lâu cho là có, đó là khi kiến thức càng gia tăng thì càng thấy Kinh-thánh là chính xác”.
Niðurstöður nýju rannsóknarinnar voru birtar fyrir skömmu.
Gần đây kết quả của những cuộc phân tích mới đã được công bố.
Niðurstöður rannsóknar benda til þess að „um það bil þriðjungur matvæla, sem framleiddur er í heiminum til manneldis, fari til spillis. Það samsvarar um 1,3 milljörðum tonna á ári.“ – MATVÆLA- OG LANDBÚNAÐARSTOFNUN SAMEINUÐU ÞJÓÐANNA, ÍTALÍU.
Một nghiên cứu cho biết: “Khoảng 1/3 lương thực để con người dùng đã bị thất thoát và lãng phí trên toàn cầu, ước tính 1,3 tỉ tấn mỗi năm”.—TỔ CHỨC LƯƠNG THỰC VÀ NÔNG NGHIỆP LIÊN HIỆP QUỐC, Ý.
Niðurstöður sem þessar undirstrika hve dýrmæt meginreglan er sem Jesús gaf: „Sælla er að gefa en þiggja.“ — Postulasagan 20:35.
Kết quả của những cuộc nghiên cứu ấy củng cố giá trị của nguyên tắc mà Chúa Giê-su đã nêu: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35.
Hvort sem þessar niðurstöður eru réttar í einu og öllu eða ekki, sýna þær að frásagan í 1. Mósebók er mjög trúverðug og að hinn eiginlegi höfundur hennar hefur verið viðstaddur þegar atburðirnir gerðust.
Dù có chính xác từng chi tiết hay không, những khám phá này cũng chứng minh rằng lịch sử ghi trong sách Sáng-thế Ký rất đáng tin cậy vì do Đấng có mặt tại đó cho viết ra.
Þessi ályktun kemur heim og saman við allar tilraunir og niðurstöður stökkbreytingarannsókna 20. aldar samanlagðar og hún kemur sömuleiðis heim og saman við líkindafræðina.“
Kết luận này đúng với mọi thử nghiệm, kết quả nghiên cứu đột biến trong thế kỷ 20 và cả luật xác suất”.
Ræddu síðan niðurstöður þínar við makann.
Sau đó, hãy trao đổi quan điểm với người hôn phối.
Niðurstöður slíkra kannana veita upplýsingar.
Các kết quả của các cuộc thăm dò đó là nhằm cung cấp thông tin.
Planks Fletcher og tveimur stólum - með cataclysmic niðurstöður.
Fletcher của ván và hai chiếc ghế, với kết quả đại hồng thủy.
Eins og fram hefur komið eru niðurstöður erfðafræðilegra rannsókna farnar að benda til þess sama og Biblían fullyrti fyrir löngu.
Như đã nói ở trên, sự nghiên cứu hiện đại về gen đang đi đến cùng kết luận được nói tới từ lâu trong Kinh-thánh.
Niðurstöður make
Kết quả Make
„Þegar verið var að útskrifa pabba af spítalanum báðum við lækninn um að fara yfir niðurstöður blóðrannsóknar sem gerð hafði verið.
“Khi cha sắp xuất viện, gia đình tôi đề nghị bác sĩ xem lại kết quả xét nghiệm máu của cha tôi.
Hvaða fleiri ritningarstaðir eða röksemdir koma upp í hugann sem styðja enn frekar þær niðurstöður sem settar eru fram í greininni?
Tôi có thể nghĩ đến những câu Kinh Thánh hoặc lý lẽ nào khác hỗ trợ các điểm trong bài này?’.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niðurstöður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.