neserios trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neserios trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neserios trong Tiếng Rumani.

Từ neserios trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thiếu suy nghĩ, bộp chộp, ngớ ngẩn, khinh suất, nhẹ dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neserios

thiếu suy nghĩ

(light-minded)

bộp chộp

(light-minded)

ngớ ngẩn

khinh suất

(light-minded)

nhẹ dạ

(light-minded)

Xem thêm ví dụ

Se pare că sunt complet neserioşi.
Đột nhiên họ trở thành những tên khốn kiếp hoàn toàn không thể tin cậy được.
„Să nu vă juraţi“, spune Iacov, avertizând împotriva jurămintelor făcute într-un mod neserios sau într-o stare tulbure a minţii.
Gia-cơ nói: “Chớ có thề”, khi cảnh cáo về việc thề thiếu suy nghĩ.
Serios sau neserios?
Có nghiêm túc không?
Cum justifici salariul unei persoane atât de neserioase?
Làm thế nào để con biện minh cho việc trả lương cho một người không đáng tin cậy như vậy?
Așa că înainte de a gândi la joacă ca la ceva neserios, joaca nu înseamnă ceva frivol.
Vậy trước khi nghĩ vui đùa là không nghiêm túc, thì chơi đùa không có nghĩa là phù phiếm.
Tata crede că am fost prea neserios în viaţa mea personală.
Cha tôi nghĩ rằng tôi hơi phóng túng trong đời sống riêng tư.
Sunteţi neserioşi să folosiţi ceea ce se întâmplă pentru a mă face să par idiot.
Thật là nhạt nhẽo khi dùng chuyện xảy ra ở đây để làm tôi thành 1 thằng ngốc.
Dar dacă esti serios, dar te comporti neserios, vei fi rănit.
Nhưng đó là khi anh chịu nghiêm túc, còn nếu không, sau đó bị tổn thương sẽ là anh.
Spune-mi că sunt neserios.
# Gọi mình là không đáng tin tưởng #
Eşti un martor neserios.
Em là nhân chứng không đáng tin cậy.
Prin „joc” nu sugerez să avem o atitudine neserioasă față de moarte sau să impunem un anume fel de a muri.
"Chơi đùa" tôi không có ý khuyên chúng ta cách tiếp cận cái chết nhẹ nhàng hoặc chúng ta tạo ra một cách chết cụ thể nào.
Pentru mine, orice sud-african de culoare era un om inferior, needucat, neserios, bun doar să muncească pentru albi.
Tôi xem người Nam Phi da màu là những người thấp kém, ít học, không đáng tin cậy, chỉ là nô lệ cho người da trắng.
Poate par neserios daca spun asta, şi ar fi trebuit să spun ceva seara trecută. Deşi nu prea îmi plac schimbările, schimbarea asta mi se pare faină.
Và, ừm, tớ chợt nhận ra nói vậy giống ông ba phải quá, và đáng lẽ tớ nên nói gì đó tối hôm trước, và thật ra tớ không thích thay đổi lắm, nhưng lần thay đổi này có vẻ cũng tuyệt đấy.
Bătrânii nu ar trebui să-l numească pe un frate să rostească o rugăciune dacă acesta are o conduită discutabilă sau este neserios.
Trưởng lão sẽ không nhờ một anh có tiếng là người có hạnh kiểm đáng ngờ hoặc thiếu nghiêm chỉnh để dâng lời cầu nguyện.
Un om care i-a dispreţuit pe cei neserioşi.
Một người luôn coi thường những điều phù phiếm.
Chiar dacă, ocazional, umorul este acceptabil, totuşi persoana respectivă nu se va califica dacă acţionează în mod constant în chip uşuratic, neserios.
Dù thỉnh thoảng có thể khôi hài, người đó sẽ không hội đủ điều kiện nếu luôn luôn hành động cách tầm phào.
Unu: veţi crede că e ceva neserios; nu este mare lucru.
Một là, bạn nghĩ nó phù phiếm; không có gì cho nó.
Nu e vreme pentru lucruri neserioase.
Không có thời gian cho chuyện tầm phào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neserios trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.