nervos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nervos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervos trong Tiếng Rumani.
Từ nervos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lo lắng, bồn chồn, thần kinh, bực dọc, bực bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nervos
lo lắng(anxious) |
bồn chồn(anxious) |
thần kinh(nervous) |
bực dọc(nervy) |
bực bội(upset) |
Xem thêm ví dụ
El a chicoti pentru sine şi sa frecat lung, mâinile nervos împreună. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Scanările arată că au tehnologia conectată la sistemul nervos. Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương. |
Mai ales dacă îți este foame atât ție, cât și copiilor tăi, și copiilor vecinului tău și întregului cartier, atunci ești destul de nervos. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
Nu-i nevoie să fii nervos. Này, giờ không cần phải lo lắng. |
M-am gândit pentru o clipă că ar putea ceda nervos. Tôi nghĩ ông ấy đã nghỉ ngơi. |
Neuroni aferenţi in sistemul nervos periferic. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
E hai, n-ai nici-un motiv sa fii nervos. Không có gì phải lo lắng đâu. |
„Dacă folosirea tutunului este ceva greşit din punct de vedere fizic — aşa cum s-a arătat cu claritate — trebuie să fie, în mod obligatoriu, greşit din punct de vedere moral; deoarece este o lege fiziologică că «orice corupe sau irită corpul, corupe drept urmare sistemul nervos, iar prin acesta creierul şi în consecinţă mintea». “Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’. |
Matty nu era genul de om nervos. Matty không dễ bị kích động. |
Eu sunt nervos pentru penisul tău. Tôi giận thay cho của cậu đấy. |
Si dupa aceea chiar mi- am incetinit intregul sistem nervos. tôi mài mũi kim thành một lưỡi dao nhỏ. |
A fost doar puţin nervos Nó chỉ đang giận dỗi thôi |
De ce eşti atât de nervos astăzi? Sao hôm nay cháu hay tức giận vậy? |
În cele din urmă, acea zi a sosit şi curând după ce am fost rânduit de tatăl meu, care era episcop, mă simţeam pregătit, dar nervos, să încep să-mi realizez sarcinile de nou diacon. Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới. |
Sistemul nervos central s-a regenerat. Hệ thần kinh của cháu được hồi phục. |
Oricât de nervos s-ar fi simflit, aceasta nu l-a împiedicat sæ meargæ înainte cu fermitate în Hristos. Dù bất cứ sự hoang mang nào mà ông có thể đã cảm thấy cũng không ngăn cản ông tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô. |
Dar de fapt, sistemul nostru nervos este incapabil să proceseze mai mult de 110 biţi de informaţie pe secundă. Thế như thật sự thì hệ thống thần kinh của chúng ta không có khả năng xử lý nhiều hơn 110 bit thông tin mỗi giây. |
Sunt nervos acum! Bây giờ tôi vô cùng tức giận đấy. |
Eu sunt cam nervos I ́m kinda thần kinh |
Acesta a fost întotdeauna nervos, dar tu? Con bé này lúc nào cũng xoắn, còn con thì sao? |
Testez sistemul nervos autonom al pacientului. Kiểm tra hệ thần kinh tự chủ của bệnh nhân. |
Nu e nervos, doar ca nu-i place de tine. Anh ấy không cáu bẳn, không phải như anh. |
Owen, te rog nu fi nervos. Owen, làm ơn đừng bị điên. |
Este un pic cam târziu să fi nervos, prietene. Bây giờ nổi giận thì hơi trễ rồi, bạn hiền. |
Dacă va supravieţui, paraziţii se vor stabili în organismul lui, invadându-i inima, sistemul nervos şi ţesuturile interne. Nếu em vượt qua được, thì ký sinh trùng có thể vẫn sống trong cơ thể, xâm nhập tim, hệ thần kinh và các mô nội tạng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.