nek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nek trong Tiếng Hà Lan.

Từ nek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cổ, gáy, Cổ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nek

cổ

noun (Het deel van het lichaam (in een aantal dieren, waaronder mensen) dat het hoofd en de romp verbindt.)

Hij was bang voor het kruis dat u om uw nek draagt.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.

gáy

verb noun (Het achterste deel van de hals.)

Voel je mijn adem al in jouw nek?
Luồng gió anh đang cảm thấy là hơi thở tôi phả vào gáy của anh.

Cổ

noun (anatomie)

De nek van de Pachy zit beneden aan de schedel, niet achter aan zijn hoofd.
Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát.

noun

Met de overheid op onze nek werken we in het geheim.
Bị săn đuổi bởi các cơ quan thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.

Xem thêm ví dụ

Net zoals ijzer niet gemakkelijk te buigen is, zal een hoogmoedige zijn of haar nek niet in nederigheid buigen.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Ik heb zijn nek gebroken.
Và tôi bẻ gãy cổ anh ta.
En af en toe streek hij over mijn haar en streelde hij m'n nek.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
Ik kom net van een vriend die zijn nek ver in een strop heeft gestoken... en ik ben er vrij zeker dat hij daardoor daadwerkelijk wordt gedood.
Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.
Hij was bang voor het kruis dat u om uw nek draagt.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.
26 De gouden neusringen waar hij om gevraagd had, wogen samen wel 1700 gouden sikkels. * Daarbij kwamen nog de maanvormige sieraden, de oorhangers, de purperen wollen kleding die de koningen van Mi̱dian hadden gedragen en de kettingen die om de nek van de kamelen hingen.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
De verkiezing wordt een nek-aan-nekrace voor u.
Chị đang một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội.
Konden we heel Rome maar in een keer de nek omdraaien.
Tại thành Roma tất cả chỉ là một dải hẹp.
Ik onderging talloze operaties om mijn nek te herstellen, om mijn hart enkele keren te repareren.
Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần.
De ene keer likken ze je hand, de andere keer bijten ze in de nek.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.
We laten ons altijd verleiden tot aan onze nek.
Chúng ta luôn bị cám dỗ để dấn sâu vào.
Je doet de overall aan en je wordt onzichtbaar totdat iemand zich opwindt, om welke reden dan ook: omdat je het verkeer blokkeert, of je pauzeert te dicht bij hun huis, of je drinkt koffie in hun café. Ze gaan je met de nek aankijken, en zeggen dat je niet in hun buurt mag komen.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Nu lijkt het alsof iemand een honkbalknuppel op zijn nek heeft geslagen.
Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.
De keten die eens rond mijn nek was is een maar verre herinnering.
Cái vòng cổ trước đây em mang giờ chỉ là một ký ức xa xôi.
Het zat om z'n nek, precies zoals je zei.
Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S:
't Moet uit je gezicht en bij je nek opgestoken.
Tóc phải ở đằng sau và buộc lại ở phần cổ chứ.
Als ik die ellendeling te pakken krijg, draai ik zijn nek om.
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
De zuster had haar handen om de nek van de vader.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
Je lult uit je nek, Blackie.
Đừng bốc phét nữa, Đen.
Hij is van haar nek gerukt.
Móc bị hư, như là bị giựt khỏi cổ.
We zijn al begonnen met werken tussen de Nek en Hill 971.
Giờ chúng tôi đã bắt đầu làm việc trong khu vực này, kể từ Nek xuống đến Đồi 971.
Misschien moet ik jouw nek preventief breken.
lẽ tôi nên bất ngờ bẻ gãy cổ anh.
Graag omdraaien en handen in de nek.
Phiền anh quay lại và đặt tay sau gáy được chứ?
Ik had't zwaard op haar nek, maar ik kon't niet.
Tôi đã kề dao vào cổ cô ta. Tôi chỉ không thể...
Gelukkig brak je je nek niet.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.