nejustificat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nejustificat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejustificat trong Tiếng Rumani.

Từ nejustificat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vô cớ, không có lý do, không phi chăng, cho không, bất hợp lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nejustificat

vô cớ

(gratuitous)

không có lý do

(gratuitous)

không phi chăng

(unreasonable)

cho không

(gratuitous)

bất hợp lí

(unreasonable)

Xem thêm ví dụ

Deoarece cunoaşterea adevărului despre Armaghedon poate să ne elibereze de o teamă nejustificată, să ne ofere o perspectivă luminoasă de viitor şi să ne influenţeze modul în care îl privim pe Dumnezeu.
Vì biết được sự thật về ngày tận thế sẽ giải thoát bạn khỏi nỗi sợ hãi không cần thiết, giúp bạn có cái nhìn tươi sáng về tương lai và tác động đến cách bạn suy nghĩ về Thượng Đế.
Joan este veselă şi nu-şi face probleme în mod nejustificat din cauza banilor.
Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc.
Tot ce era reţinut în mod nejustificat era privit drept ceva furat de la Dumnezeu. — Maleahi 3:7–9.
Bất cứ vật gì cầm giữ lại bất hợp pháp thì bị coi như đồ vật đánh cắp nơi Đức Chúa Trời (Ma-la-chi 3:7-9).
Dacă răspândim zvonuri răutăcioase, critici nejustificate sau minciuni, probabil că nu suntem persoane care „varsă sânge nevinovat“, dar cu siguranţă putem distruge buna reputaţie a altora.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Şi deodată şi cel mai minunat uşa camerei de la etaj a deschis propriile sale acord, şi cum s- au uitat în sus cu uimire, au văzut coboară scarile inabusit figura străin uita mai mult blackly and cu indiferenţă decât oricând cu cele nejustificat de ochi mari de sticlă albastră a lui.
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.
Ambasadorule, aceste cifre sunt nejustificate.
Điều kiện này đúng là không xác đáng.
Totuşi, el nu iartă aceste naţiuni pentru cruzimea lor nejustificată, pentru mândria şi pentru duşmănia lor faţă de închinarea adevărată.
Thế nhưng, Ngài không bỏ qua sự tàn bạo thái quá, sự tự cao của các nước cũng như thái độ thù nghịch của họ đối với sự thờ phượng thật.
Iată câteva simptome: respiraţie întretăiată, cefalee, senzaţie de greaţă, erupţii cutanate, lipsa poftei de mâncare, furie nejustificată, nervozitate şi gândire negativă.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
El a pretins că restricţia de a mânca din pom era nejustificată, că era un abuz de putere.
Theo lập luận của hắn thì lệnh cấm ăn trái cây ấy là vô căn cứ; đó là một sự lạm quyền.
El ne va da înţelepciunea de care avem nevoie pentru a face faţă încercărilor şi ne va ajuta să nu pierdem din vedere marea controversă referitoare la suveranitatea sa, controversă care stă la baza urii nejustificate îndreptate împotriva slujitorilor lui Dumnezeu (Iacov 1:5).
(Thi-thiên 50:15; 94:19) Ngài sẽ ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó với thử thách và giúp chúng ta luôn nhớ đến vấn đề trọng đại, đó là quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va, vấn đề đằng sau sự thù ghét vô lý mà các tôi tớ Ngài phải chịu.
Tehnologia ne-a intensificat libertatea de exprimare, dar, de asemenea, oferă credibilitate nejustificată unei persoane neautorizate care a scris ceva pe Internet datorită faptului că a fost citit de multe persoane.
Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó.
Iubirea este şi ea gata să creadă, deoarece ea este încrezătoare, nu suspicioasă în mod nejustificat.
Tình yêu thương cũng sẵn sàng tin vì tình yêu thương hay tin cậy chứ không nghi ngờ quá đáng.
În afara pretenţiilor nejustificate pentru un suspect de crimă, aveţi vreo dovadă privind implicarea lui 3XK?
Đại úy Gates, ngoại trừ lời tuyên bố vô căn cứ từ một kẻ tình nghi ra, bà có thể cho văn phòng luật sư quận một chứng cứ cho thấy sự dính dáng của 3XK không?
1, 2. a) Ce privilegiu i-a dat Isus apostolului Petru, şi de ce încrederea pe care i-a acordat-o Isus nu a fost nejustificată?
1, 2. (a) Chúa Giê-su giao phó cho sứ đồ Phi-e-rơ đặc ân nào, và tại sao lòng tin đó không đặt sai chỗ?
Isus dezaprobă divorţurile nejustificate care destramă familii şi le provoacă suferinţe copiilor.
Bài ấy chống lại những vụ ly dị vô trách nhiệm làm gia đình tan nát và biến trẻ con thành những nạn nhân.
Iată câteva simptome: schimbări bruşte de dispoziţie şi de comportament, izolare socială, interes scăzut faţă de aproape toate activităţile, o schimbare vizibilă a obiceiurilor de alimentaţie şi de somn şi sentimente puternice de inutilitate sau de vinovăţie nejustificată.
Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ.
În ciuda acestor lucruri, creaționismul constă în susțineri nejustificate că evoluția ar fi fost dovedită falsă.
Hơn thế nữa, hầu hết các tuyên bố vô căn cứ của thuyết sáng tạo đều cho rằng thuyết tiến hóa đã bị chứng minh là sai.
Ei fac aceasta pentru a-i ajuta pe oamenii sinceri să recunoască faptul că critica la adresa Martorilor lui Iehova este nejustificată şi defăimătoare.
Họ làm thế để giúp những người thành thật nhận ra rằng lời chỉ trích Nhân-chứng Giê-hô-va là vô căn cứ và có ý nói xấu.
Dar David şi-a dat seama că temerile sale erau nejustificate.
Nhưng David nhận ra nỗi sợ của mình thật vô lý.
Dacă mă întrebi pe mine, e nejustificată, dar e legal.
Theo tôi thấy thì hơi quá đà, nhưng nó rất đảm bảo.
Cu toate acestea, unii critici au considerat că încrederea celor doi erudiţi în Codex Vaticanus a fost nejustificată.
Tuy nhiên, một số nhà phê bình nghĩ rằng hai ông Westcott và Hort đã sai lầm khi tin tưởng cổ bản Kinh Thánh Vatican.
Satan i-a acuzat în mod nejustificat pe toţi oamenii că, dacă le este pusă viaţa în pericol, ei vor înceta să asculte de Dumnezeu.
(Gióp 2:1, 4) Sa-tan đã sai lầm buộc tội rằng tất cả loài người sẽ cãi lời Đức Chúa Trời để tự cứu mạng.
• De ce răzvrătirea lui Core împotriva lui Moise şi a lui Aaron a fost nejustificată?
• Tại sao sự phản nghịch của Cô-rê chống lại Môi-se và A-rôn không thể bào chữa được?
De fapt, când suntem nerăbdători în mod nejustificat, sugerăm că noi ştim ceea ce este cel mai bine – mai bine decât ştie Dumnezeu.
Thật ra, chúng ta thiếu kiên nhẫn quá đáng, chúng ta cho là chúng ta biết điều gì tốt nhất—tốt hơn điều Thượng Đế biết.
Când devin acestea nejustificate, ba chiar exagerate?
Khi nào mối quan tâm trở thành sự lo lắng thái quá?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejustificat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.