neerzetten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neerzetten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neerzetten trong Tiếng Hà Lan.
Từ neerzetten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đặt, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neerzetten
đặtverb in dezelfde tijd dat astronauten hun voetafdrukken neerzetten op de maan. cùng lúc những nhà du hành vũ trụ đang đặt chân lên mặt trăng. |
đểverb Walmart wilde dit slopen en er'n winkel neerzetten. Walmart muốn phá chỗ này để xây cửa hàng mới. |
Xem thêm ví dụ
Weet je wie ze daar neerzette? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Hoe snel en daadkrachtig hij ze neerzet. Họ đặt nó nhanh và chắc thế nào. |
11, 12. (a) Wat betekende het dat Jehovah, zoals in Daniël hoofdstuk 7 wordt vermeld, zich neerzette? 11, 12. a) Việc Đức Giê-hô-va ngồi xuống, đề cập nơi Đa-ni-ên đoạn 7, có nghĩa gì? |
Weet je nog hoe we lachten en huilden toen we de schutting neerzetten? Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? |
Klik hiervoor met de muis op de puntjes links naast de naam van de zoekmachine. Vervolgens kunt u de zoekmachine slepen en neerzetten om de volgorde van een rij te wijzigen. Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm. |
Daniël schreef: „Ik bleef aanschouwen tot er tronen werden geplaatst en de Oude van Dagen zich neerzette. Đa-ni-ên viết: “Ta nhìn-xem cho đến chừng các ngôi đã đặt, và có Đấng Thượng-cổ ngồi ở trên. |
Ik wilde weten waar ik mijn spullen kan neerzetten. À, em hi vọng anh có thể chỉ chỗ để đồ của em. |
Ik wil ze slechts mooi neerzetten. Tôi muốn giới thiệu họ dưới ánh sáng đẹp. |
Wil je dit neerzetten voor Emma's cadeautjes? Joey, anh có thể dựng cái này để mọi người đặt quà của Emma lên được không? |
„De hand van Jehovah bleek op mij te zijn, zodat hij mij naar buiten voerde in de geest van Jehovah en mij midden in de valleivlakte neerzette, en ze was vol beenderen. “Tay của Đức Giê-hô-va đặt trên ta; Ngài dắt ta ra trong Thần Đức Giê-hô-va, và đặt ta giữa trũng; nó đầy những hài-cốt. |
De eerste is hoe je de grondstoffen uit de bodem haalt -- de economische processen, de grondstoffen uit de bodem halen en activa op de bodem neerzetten. Đầu tiên, làm sao để lấy nguồn nguyên liệu ra khỏi lòng đất - đó chính là quá trình của nền kinh tế và đặt nó trên mặt đất. |
Velen legden een voortreffelijke houding van zelfopoffering aan de dag: „Wij hebben de hele dag gestaan naast de stoelen die wij vrijdagnacht hadden helpen neerzetten. Nhiều người biểu lộ thái độ hy sinh thật tốt: “Chúng tôi đứng suốt ngày bên cạnh hàng ghế mà chúng tôi đã giúp sắp xếp trọn đêm Thứ Sáu. |
Moeder liet pioniers, of volle-tijdbedienaren, hun caravan in onze achtertuin neerzetten, en na schooltijd ging ik met hen mee in de dienst. Mẹ cho các anh chị tiên phong, hoặc những người đi truyền giáo trọn thời gian, đậu xe kéo của họ ở sân sau nhà, và khi đi học về tôi đi rao giảng chung với họ. |
8 Wij kunnen niet in letterlijke voetstappen treden zonder heel goed op te letten waar wij onze voeten neerzetten. 8 Chúng ta không thể bước theo dấu chân mà không xem chừng chân mình đạp lên đâu. |
Hiermee kun je semantische code slepen en neerzetten en elke toepassing voor deze robot maken. Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn. |
Captain, kun je ons daar neerzetten? Cơ trưởng, có thể hạ xuống đó không? |
Omdat hij inmiddels bij een aantal van deze projecten betrokken is geweest, voegt hij eraan toe: „Dit overtuigt mij ervan dat Jehovah’s dienstknechten met zijn steun overal op aarde een gebouw kunnen neerzetten, ongeacht hoe geïsoleerd of lastig de plek is. Đã từng làm việc trong một số công trình như thế, anh nói thêm: “Kinh nghiệm này khiến tôi càng tin chắc rằng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va dân sự Ngài có thể xây dựng các tòa nhà ở bất kỳ nơi nào trên trái đất, dù nơi đó có xa xôi hiểm trở đến đâu. |
Ik ben dankbaar voor het leger leerkrachten, functionarissen, adviseurs en admini-strateurs, om nog maar niet de mensen te noemen die altijd en eeuwig tafels neerzetten en stoelen opruimen. Tôi biết ơn rất nhiều giảng viên, chức sắc, cố vấn và thư ký của Giáo Hội, chưa kể đến những người thường xuyên sắp xếp và dọn dẹp bàn ghế. |
Kunt u ze daar neerzetten, alstublieft? Cám ơn anh. |
Het lijkt wel alsof we deze dieren van het rustige platteland plukken en midden in de grote stad neerzetten tijdens het spitsuur. Điều đó giống như ta đã tách chúng ra khỏi một vùng quê yên bình và thả chúng ở thành phố lớn vào đúng giờ cao điểm. |
Dat vond Ha̱man een goed idee, dus liet hij de paal neerzetten. Đề nghị đó đẹp ý Ha-man nên hắn cho dựng cây cột. |
En nu gaat ie het opblazen en er iets afzichtelijks neerzetten. Bây giờ hắn sẽ phá sập nó vào tháng tới để xây một thứ quái dị nào đó. |
Toen ik mijn voet neerzette, besefte ik dat de hele vloer onder water stond. Khi tôi đặt chân xuống, tôi mới nhận thấy rằng sàn ngập nước. |
Bezoekers gebruikten verschillende trucjes om hun gedrag te veranderen zoals een bord met eten en een bord met poep neerzetten om vervolgens de vliegen van het ene naar het andere bord te zien vliegen. Vài người khách tới, dùng rất nhiều kĩ thuật thay đổi hành vi ví dụ như đặt ra một đĩa thức ăn và một đĩa phân và chứng kiến ruồi bay từ đĩa này sang đĩa kia. |
Dag en nacht duiken was erg eenvoudig voor mij in 1970, toen ik een team leidde van aquanauten en weken achtereen onder water leefde, in dezelfde tijd dat astronauten hun voetafdrukken neerzetten op de maan. Lặn cả ngày lẫn đêm rất dễ dàng đối với tôi vào năm 1970 khi tôi chỉ huy một đội nghiên cứu sống dưới biển hàng tuần mỗi lần cùng lúc những nhà du hành vũ trụ đang đặt chân lên mặt trăng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neerzetten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.