neerslag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neerslag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neerslag trong Tiếng Hà Lan.
Từ neerslag trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giáng thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neerslag
giáng thủynoun (atmosfeer) |
Xem thêm ví dụ
Dat is erg belangrijk omdat vochtigheid en neerslag je vertellen of er poelen van stilstaand water zijn waarin de muggen zich kunnen voortplanten. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
Waar we eerst een een kleine toename in de hoeveelheid neerslag hadden, is die nu uitgebreid en wordt ze hoger. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
De neerslag is het zwaarst in het noordelijke deel van Oost-Algerije, waar in sommige jaren tot 1.000 mm valt. Lượng mưa là lớn nhất ở phía bắc của miền đông Algeria, nơi nó đạt tới 1.000 mm (39,4 in) trong một vài năm. |
De regio heeft een tropisch klimaat met gemiddeld 120 tot 140 dagen neerslag per jaar . Bang này có khoảng 120-140 ngày mưa mỗi năm. |
The Helix, een wetenschappelijk tijdschrift, zegt: „Hoe ongelofelijk het ook lijkt, ten oosten van het hek is de neerslag toegenomen en ten westen ervan afgenomen.” Tạp chí khoa học The Helix nói: “Dường như không thể tin được, lượng mưa ở vùng thuộc phía đông hàng rào tăng nhưng ở phía tây lại giảm”. |
Hij krijgt de minste neerslag van het land, de laagste neerslag. Nơi có lượng mưa ít nhất và thấp nhất cả nước. |
Dezelfde wetenschappelijke encyclopedie zegt: „Wegens de complexiteit van de atmosferische bewegingen en omdat het gehalte aan damp en deeltjes in de lucht enorm veranderlijk is, lijkt het onmogelijk een gedetailleerde, algemene theorie op te stellen over de manier waarop wolken en neerslag zich ontwikkelen.” Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
En als we naar het neerslag patroon kijken boven Samboja Lestari, dat de droogste plaats was, kan je er nu consequent een piek in de regenvorming waarnemen. Và nếu chúng ta nhìn vào các mô hình lượng mưa trên Samboja Lestari, nơi từng được xem là khô hạn nhất, nhưng bây giờ bạn có thể thấy lượng mưa tại đó luôn rất cao. |
Op het eiland Pico valt de meeste neerslag van Portugal, met waarden van meer dan 6.350 mm per jaar. Núi Pico được công nhận là có lượng mưa hàng năm lớn nhất tại Bồ Đào Nha, với trên 6.250 mm. |
Door de geringe hoeveelheid neerslag in het gebied bleef de landbouw beperkt tot graan, druiven en olijfbomen. Lượng nước mưa ở Ebla chỉ cho phép thâm canh ngũ cốc, nho và cây ô-liu. |
Een vaak niet opgemerkt effect van het broeikaseffect is dat het voor meer neerslag zorgt, maar dat het meer komt in de vorm van superstormen. Một tác động thường ít được chú ý của nóng lên toàn cầu là nó gây nên nhiều mưa hơn, nhưng phần nhiều rơi xuống một lần trong một cơn bão lớn. |
Wat de neerslag is op de zeebodem als er geen plankton is. Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du. |
Eén van de redenen die hier mee te maken heeft is het feit dat het broeikaseffect niet alleen wereldwijd voor meer neerslag zorgt, maar dat het ook neerslaggebieden verplaatst. Một trong những lý do là vì trên thực tế thì nóng lên toàn cầu không chỉ làm tăng lượng mưa toàn cầu, nó còn phân bố lại lượng mưa đó. |
Antarctica is technisch gezien een woestijn, zo weinig neerslag valt daar. Nếu bạn nghĩ đến Nam cực, về lí thuyết nó là một sa mạc, nó mưa rất ít. |
Door de wind zal de radioactieve neerslag Zuidwaarts gaan. Với hướng gió như dự kiến, phóng xạ sẽ lan xuống phía Nam. |
Als je naar de neerslag kijkt was die toen al met 20 procent gestegen. Nếu bạn nhìn vào lượng mưa, nó đã tăng 20 phần trăm tại thời điểm đó. |
Klimaat: Grotendeels droog, met weinig neerslag en een lage relatieve vochtigheid Khí hậu: Phần lớn khô hạn, lượng mưa thấp |
En één van de factoren waarin ze gelijk zijn is het ontbreken van neerslag en de aanhoudende droogte. Và một trong những nhân tố gây nên bi kịch đó là sự thiếu hụt lượng mưa và gia tăng hạn hán. |
De meest subtiele is misschien nog de grote toevoer van voedingsstoffen die het milieu van de Pacifische eilanden beschermt, afkomstig van de droge neerslag van continentaal stof van centraal Azië. Có lẽ thứ nhạy cảm nhát trong đó hóa ra là nguồn dinh dưỡng chính bảo vệ cho môi trường của hòn đảo trên Thái Bình Dương này khỏi hậu quả của bụi lục địa từ Trung Á. |
Door de wind zal de radioactieve neerslag zuidwaarts gaan. Với việc dự đoán tính chất của gió, cơn mưa phóng xạ sẽ bị cuốn thẳng xuống phía nam. |
Hittegolven en droogtes aan de ene kant, als direct gevolg van opwarming, maar tevens -- omdat een warmere atmosfeer meer waterdamp kan bevatten met haar latente energie -- zal neerslag heftiger zijn. Một mặt, sóng nhiệt và hạn hán sinh ra trực tiếp từ sự nóng lên, ngoài ra, còn bởi luồng khí ấm lên tạo ra nhiều hơi nước hơn với nguồn năng lượng tiềm ẩn, mưa rào sẽ diễn ra với tần suất lớn hơn. |
Er is meer neerslag. Lượng mưa tăng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neerslag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.