neer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neer trong Tiếng Hà Lan.
Từ neer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xuống, về phía dưới, xuống dưới, xuống phía dưới, đả đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neer
xuống(downwards) |
về phía dưới(downwards) |
xuống dưới(downwards) |
xuống phía dưới(downwards) |
đả đảo(down with) |
Xem thêm ví dụ
Aan hun altaren knielen wij neer voor God, onze Schepper, en worden ons zijn eeuwige zegeningen beloofd. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Dat is vergelijkbaar met in 1998 je tank volgooien, wachten tot 2011, en nu kun je twee keer op en neer naar Jupiter rijden. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Zulke gaven beschrijvend, zegt Jakobus: „Elke goede gave en elk volmaakt geschenk komt van boven, want het daalt neer van de Vader der hemelse lichten, en bij hem is geen verandering van het keren van de schaduw.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
‘En toen zij opkeken om te zien, richtten zij hun blik hemelwaarts, en [...] zij zagen engelen uit de hemel afdalen als het ware te midden van vuur; en zij kwamen neer en omringden die kleinen, [...] en de engelen dienden hen’ (3 Nephi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Ze begon neer te kijken op Sara, misschien omdat ze dacht dat ze door haar zwangerschap belangrijker was dan haar meesteres. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
We jagen drie vijanden naar boven, jullie schieten ze neer. Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé. |
Twee, ik schiet het vriendje neer. Hai, tao bắn thằng bạn trai. |
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Ik leg je even neer en bevestig dit thingamajiggy. Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này. |
De tweede helft kwam neer op één groot dutje, in de klas. Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn. |
Als het hijsen of neerhalen van de vlag deel uitmaakt van een speciale ceremonie, waarbij mensen in de houding staan of de vlag groeten, komt het verrichten van deze handeling neer op deelname aan de ceremonie. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Nog één stap en mijn mannen schieten jullie neer. Bước thêm một bước nữa, người của tôi sẽ bắn hạ các cô. |
Al gauw renden alle beschikbare mannen en vrouwen in Vivian Park heen en weer met natte zeildoeken zakken en sloegen ze de vlammen neer in een poging om ze te doven. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Om te laden, leg je het wapen neer. Muốn nạp đạn thì hạ cây súng xuống. |
In een strijd tegen de Amalekieten „sloeg David hen neer van de morgenschemering af tot aan de avond”, en hij verwierf veel buit. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
En de engel Gabriël daalde neer en plaatste Gods zaad in haar baarmoeder. Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà. |
Schiet'm neer. Bắn hắn đi! |
Neem Lord Marshal zijn aanbod en kniel neer. Hãy nghe lời Ngài Thống Soái và quỳ xuống! |
Hier ontzenuwen we, of snijden we de zenuw weg van kleine stukjes spier, terwijl we andere laten zitten die ons op- en- neer- signalen geven, en nog twee die ons de signalen ́hand open en dicht ́ geven. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
„Vervolgens sloegen [de Israëlieten] in die tijd Moab neer, ongeveer tienduizend man, stuk voor stuk robuuste en dappere mannen; en er ontkwam er niet één. Vậy, “trong lúc đó dân Y-sơ-ra-ên đánh giết chừng mười ngàn người Mô-áp, thảy đều là tay mạnh-mẽ, can-đảm, không một ai thoát khỏi được. |
‘Ik verliet de hoorzitting en legde mij neer bij het feit dat [zij] niet blij waren met mijn antwoorden (...) en ik zeker een lage score zou krijgen. “Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp. |
Ik ga niet snel neer. Ta không nương tay đâu. |
Woorden hebben verrassend veel macht, zowel om op te bouwen als neer te halen. Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn. |
Als dit voorbij is, schiet ik je nog neer. Khi xong vụ này, tôi sẽ vẫn bắn cậu. |
Toe maar, schiet me neer. Tới bắn tao đi! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.