necesitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necesitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesitate trong Tiếng Rumani.

Từ necesitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cấn, Nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necesitate

sự cấn

noun

Nhu cầu

Necesităţile spirituale erau de cea mai mare importanţă, chiar mai importante decât necesităţile fizice.
Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất.

Xem thêm ví dụ

Nu ai pregătirea necesară.
Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó.
Un total de 90 de bombe nucleare B61 sunt găzduite la Baza Aeriană de la İncirlik, dintre care 40 sunt alocate pentru a fi utilizate de către Forțele Aeriene din Turcia în cazul unui conflict nuclear, dar utilizarea lor necesită aprobarea NATO.
Tổng cộng có 90 bom hạt nhân B61 được đặt trong căn cứ không quân Incirlik, 40 trong số đó được phân cho Không quân Thổ Nhĩ Kỳ sử dụng trong trường hợp một xung đột hạt nhân, song việc sử dụng chúng cần phải được NATO phê chuẩn.
Nu toate sindroamele epileptice sunt de durată, un număr semnificativ de persoane înregistrând ameliorări până la punctul în care medicația nu mai este necesară.
Không phải tất cả các trường hợp động kinh là suốt đời, và một số người bệnh đã cải thiện đến mức không còn cần thiết phải uống thuốc.
Prin urmare, putem avea parte de adevărata fericire numai dacă ne satisfacem aceste necesităţi şi respectăm „legea lui Iehova“.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Voiam să fiu sigur că ai cele necesare înainte de-a pleca.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Dar să ne gândim ce cantitate imensă de energie a fost necesară pentru crearea Soarelui şi a miliardelor şi miliardelor de stele din univers!
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
6 Cuvântarea publică specială intitulată „Religia adevărată satisface necesităţile societăţii omeneşti“ se va ţine în majoritatea congregaţiilor în 10 aprilie.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Prin ea, fetele învață despre diferite aspecte din procesul de maturizare și despre igiena necesară.
Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành
Israeliţii nu trebuiau să se lase atât de absorbiţi de satisfacerea necesităţilor fizice, încât să ajungă să neglijeze activităţile spirituale.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Unele ne aduc experienţe necesare.
Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu.
Cum au reacţionat unii oameni fideli din vechime la necesităţile celor slăbiţi, şi cum putem imita aceste exemple biblice?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
Sînt necesare o bună planificare şi eforturi pentru a realiza cît putem mai mult în timpul cînd sîntem în serviciul de teren.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Tot astfel, în prezent, bătrînii creştini numiţi nu trebuie să amîne luarea măsurilor necesare, atunci cînd le sînt aduse la cunoştinţă unele chestiuni grave.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Munca încă necesită timp şi sacrificiu, dar cu toţii o putem face, chiar relativ uşor faţă de acum câţiva ani.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Produsul final precum și toate fișierele necesare creării filmului (animația, personajele, texturile) au fost eliberate sub licența Creative Commons Attribution License.
Sản phẩm hoàn thiện cuối cùng và dữ liệu thông tin sản phẩm, bao gồm dữ liệu hoạt hình, nhân vật và vật liệu đều được phát hành dưới Giấy phép Creative Commons.
Implementarea Cunoașterii doctrinelor în predarea Cărții lui Mormon în ordine va necesita începerea orei la timp și folosirea eficientă a timpului.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
6 Legea dată de Dumnezeu lui Israel a fost bună pentru membrii tuturor naţiunilor prin faptul că scotea clar în evidenţă starea de păcat a omului şi arăta necesitatea unei jertfe perfecte care să acopere păcatul uman o dată pentru totdeauna (Galateni 3:19; Evrei 7:26–28; 9:9; 10:1–12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Cine ajută la furnizarea milioanelor de Biblii, cărţi, broşuri, reviste şi tracte necesare menţinerii unei bune spiritualităţi şi predicării veştii bune pe tot globul?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
Chiar și acele legi necesită interpretare.
Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ.
Ca urmare, corpul de bătrâni ca întreg va manifesta calităţile excelente care sunt necesare pentru o supraveghere corespunzătoare a congregaţiei lui Dumnezeu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Este bine să ai o idee de afaceri însă aşa cum mulţi oameni ştiu este difici să faci lucrurile să funcţioneze pentru că necesită multă energie, încredere şi voinţă, curajul de a risca familia şi căminul şi un angajament aproape obsesiv 24 de ore din 24.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
De ce sunt necesare eforturi ca să cultivăm apetit pentru hrana spirituală?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Cu toate acestea, Martorii lui Iehova se străduiesc să satisfacă aceste necesităţi, depunându-le mărturie oamenilor în propria lor limbă şi traducând literatura biblică în mai multe limbi.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Ce necesitate stringentă există în lucrarea Regatului?
nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.