nazwisko panieńskie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nazwisko panieńskie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazwisko panieńskie trong Tiếng Ba Lan.

Từ nazwisko panieńskie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tên thời con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nazwisko panieńskie

tên thời con gái

Xem thêm ví dụ

Po śmierci Stalina w 1953 roku przyjęła nazwisko panieńskie matki i pracowała jako nauczycielka i tłumaczka w Moskwie.
Sau cái chết của cha mình vào năm 1953, đã làm giảng viên và phiên dịch tại Moscow.
Powiedziała, że Fulenko to nazwisko panieńskie żony Lysowsky'ego.
Cô ấy nói đó là tên thời con gái vợ của Lysowsky, Fulenko.
Jest na nazwisko panieńskie mojej matki.
Nó được liệt kê dưới tên khai sinh của mẹ
Skup się na nazwisku panieńskim.
Tìm họ tên trước khi lấy chồng đó.
Mógłbyś mi też powiedzieć nazwisko panieńskie matki, albo jej miejsce pracy.
Ý tới là cậu nên nói với tớ tên cô hầu gái của mẹ cậu hoặc là nghề của mẹ cậu.
Mayer Amschel Rothschild urodził się 23 lutego 1744 roku w żydowskiej dzielnicy Judengasse we Frankfurcie nad Menem, w ówczesnym Świętym Cesarstwie Rzymskim jako jedno z ośmiorga dzieci Amschela Mojżesza Rothschilda (zm. 1755) oraz jego żony Schönche Rothschild (nazwisko panieńskie Lechnich, zm. 1756).
Mayer Amschel Rothschild sinh năm 1744 tại Judengasse, ghetto Do Thái Frankfurt am Main, Đế quốc La Mã Thần thánh, một trong tám người con của Amschel Moses Rothschild (qua đời năm 1755) và vợ Schönche Rothschild (nhũ danh Lechnich, năm 1756).
Używa panieńskiego nazwiska.
Và bà ấy dùng tên thời con gái.
Moja mama nie ma panieńskiego nazwiska.
Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ
Przyjął panieńskie nazwisko matki
Nên hắn lấy họ theo mẹ
Jakie jest pani panieńskie nazwisko, pani Beauchamp?
Tên thời con gái của cô là gì thưa cô Beauchamp?
Przyjął panieńskie nazwisko matki.
Nên hắn lấy họ theo mẹ.
Poproszę panieńskie nazwisko matki.
Họ cũ của mẹ cậu?
Armstrong to było jej panieńskie nazwisko.
Armstrong là tên của bà khi trẻ.
Myślę, że kiedy wystartujesz, powinnaś używać panieńskiego nazwiska.
Con biết không, ta đang nghĩ, khi con tranh cử, con nên dùng cái tên từ thời con gái.
Panieńskie nazwisko twojej żony to Chanal, tak?
Tên cuối của vợ anh là " Chanal " đúng không?
To jest jej panieńskie nazwisko jej matki.
Đó là tên con gái của mẹ cổ.
Użyła panieńskiego nazwiska, by ukryć, że nazywa się Grayson.
Stevie dùng tên thời con gái nên ông ấy không biết rằng bà ta từng là người nhà Grayson.
V, jakie jest panieńskie nazwisko twojej matki?
V, tên thật của mẹ em là gì?
/ Zdecydowałam się używać / mojego panieńskiego nazwiska.
Tôi quyết định dùng tên thời con gái của tôi.
Babcia miała panieńskie nazwisko Arthur. Rodzina dumnie twierdziła, że jednym z ich krewnych był Chester Alan Arthur, 21 prezydent USA.
Trước khi lấy chồng, bà nội mang họ Arthur, và gia đình bà nội hãnh diện cho rằng một trong những người thuộc dòng họ bà là Chester Alan Arthur, đã từng làm tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazwisko panieńskie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.