narcisism trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narcisism trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcisism trong Tiếng Rumani.

Từ narcisism trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính tự yêu mình, sự tự hâm mộ, lòng quá tự mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narcisism

tính tự yêu mình

(narcissism)

sự tự hâm mộ

(self-admiration)

lòng quá tự mê

Xem thêm ví dụ

Generaţiile trecute s-au confruntat cu diferite forme de egoism şi narcisism, iar în zilele noastre avem chiar mai multe.
Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa.
Narcisiştii au tendinţa de a fi extrem de pretenţioşi.
Người tự yêu mình thường cực kỳ ưu tiên.
Care e extremă în narcisism?
Nhưng bản chất thích làm đỏm là gì?
Un biblist a spus că este „o iubire de sine echilibrată care nu reflectă concepţia narcisistă «sunt cel mai bun» şi nici pe cea masochistă «sunt un gunoi»“.
Một học giả Kinh Thánh miêu tả đây là “việc yêu bản thân đúng mức chứ không phải tự ngưỡng mộ quá mức, cho mình là ‘siêu phàm’, cũng không phải có suy nghĩ quá tiêu cực về mình, thích bị hành hạ vì cho mình là ‘thấp hèn’ ”.
E un narcisist clasic. Suferă de " complexul eroului ucigaş " şi e în plină cădere.
Hắn là kẻ tự khen cổ điển với Phức hợp Anh hùng Sát nhân, và tinh thần đang leo thang.
El este o combinație urât de narcisist și sociopat.
Hắn ta là sự kết hợp bẩn thỉu giữa rối loạn nhân cách yêu bản thân thái quá và chống đối xã hội.
Politica identității poate fi narcisistă.
Chính trị danh tính có thể mang tính tự mãn.
Termenul tehnic e narcisism.
Thuật ngữ gọi đó là sự tự đại.
Bineînţeles, nu toţi cei care caută aceste poziţii de putere sunt narcisişti.
Đương nhiên, không phải ai theo đuổi vị trí quyền lực trên đều là người ái kỷ.
Și nu vreau să spun doar "Eu sunt grozav". Pentru că sună narcisist. Și atunci n-aș mai avea nici un prieten.
Tôi thực sự không muốn nói "Tôi tuyệt vời," bởi vì nó nghe có vẻ quá tự phụ, và sau đó tôi sẽ không có người bạn nào.
[Pasul 2: Dacă ați ajuns la pasul 2, nu sunteți un narcisist.]
Bước 2: Nếu chuyển ngay đến bước 2 thì bạn không phải kẻ quá yêu bản thân rồi.
" In momentele sala intime, vorbea despre frica lui de moarte pe care a ridicat-o la cote tragice cand de fapt era vorba de narcisism. "
" Trong những lúc riêng tư, anh ta nói về nỗi sợ cái chết mà anh ta đưa lên thành bi kịch, trong khi thực tế chỉ là sự quá yêu bản thân. "
Dar narcisiştii caută puterea pentru statut şi atenţia pe care o primesc.
Nhưng những người ái kỷ tìm kiếm quyền lực bởi vị thế và sự chú ý đi kèm với nó.
Narcisiştii grandioşi caută atenţie şi putere, uneori ca politicieni, celebrităţi, sau lideri culturali.
Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa.
Apoi este designul narcisist: un designer fantastic care desenează numai pentru alţi designeri fantastici.
Sau nữa là, thiết kế để tự đề cao bản thân: đó là một nhà thiết kế tuyệt vời người chỉ thiết kế cho những nhà thiết kế tuyệt vời khác.
Criminalii narcisişti simt nevoia ca alţi oameni să le recunoască puterea.
Sát nhân yêu mình cần người khác nhận ra sức mạnh của họ.
Nu am de gând să las ca acest narcisist pompos pe creaţia mea să o trântească doar pentru a se ridică pe sine.
Tôi sẽ không để tên tự kiêu đó đạp đổ sự nghiệp của tôi để đi lên đâu.
În aceste vremuri de autojustificare şi narcisism, este uşor să devii foarte creativ în a găsi scuze pentru a nu te ruga la Dumnezeu, a amâna studiul din scripturi, a evita frecventarea adunărilor Bisericii şi serilor în familie sau a nu plăti o zeciuială cinstită şi a nu face alte donaţii.
Trong thời đại này khi có những người có khuynh hướng tự biện minh và yêu bản thân mình quá mức, thì rất dễ dàng để đưa ra những lời bào chữa đầy sáng tạo vì đã không thường xuyên cầu nguyện lên Thượng Đế, trì hoãn việc học thánh thư, tránh các buổi họp Giáo Hội và buổi họp tối gia đình, hoặc không đóng tiền thập phân và các của lễ một cách lương thiện.
Se concentrează pe obsessile noastre, pe narcisismul nostru, pe contradicțiile și pe ciudățeniile noastre, nu ale altcuiva.
Nó tập trung vào những ám ảnh, tự yêu mình quá đáng của chúng ta, ta là một, là riêng, không quan tâm đến điều gì của ai khác
Deci artistul antic era protejat de anumite lucruri, ca de exemplu, prea mult narcisism, corect?
Như vậy là những nghệ sĩ cổ đại đã được bảo vệ khỏi một số vấn đề cố hữu như việc quá yêu bản thân mình, đúng không?
Putem ilustra două ipoteze: Prima constă în a paria pe o accentuare a acestui proces de capitalizare narcisistă.
Chúng ta có 2 giả thuyết: Giả thuyết thứ nhất bao gồm việc đặt cược rằng quá trình vốn hóa sự yêu quý bản thân sẽ trở nên mãnh liệt hơn
Nu ne-ar spune nici dacă ar şti, pentru că e narcisist.
Dù có biết anh ta cũng không nói đâu, vì anh ta là kẻ tự ti.
De exemplu, în Statele Unite, narcisismul este în creştere începând cu anii '70, din cauza unei preocupări comune a anilor '60 care a dat naştere mişcării stimei de sine şi promovării materialismului.
Ví dụ như ở Mỹ, Ái kỷ là một đặc điểm nhân cách phổ biến từ những năm 1970 khi chủ nghĩa cộng đồng của những năm 60 nhường chỗ cho sự phát triển cá nhân và sự đi lên của chủ nghĩa vật chất.
Și punctajul meu la Indexul Narcisismului Personal, sau NPI-16, e un liniștitor 0,31.
Và chỉ số Yêu Thương Bản Thân của tôi hay là NPI -16 là một chỉ số yên lòng 0.31.
Poţi să descifrezi asta? Narcisist sensibil ce eşti.
Anh có hiểu ý tôi không, tên tự kỷ yếu ớt?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcisism trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.